Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 29: Thường biến

ppt 29 trang minh70 3980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 29: Thường biến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_29_thuong_bien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 29: Thường biến

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Thể đa bội là gì, đặc điểm thể đa bội? Gồm những dạng nào. Cho VD ? - Đa bội thể là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (nhiều hơn 2n). - Tế bào đa bội thể có số lượng NST tăng lên gấp bội, số lượng ADN cũng tăng lên tương ứng, vì thế quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ hơn, dẫn tới kích thước tế bào của thể đa bội lớn, cơ quan sinh dưỡng to, sinh trưởng phát triển mạnh và chống chịu tốt. - Các dạng: tam bội, tứ bội Ví dụ: Cà độc dược có bộ NST tam bội. Củ cải tứ bội.
  2. Kể tên các loại biến dị?
  3. I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
  4. Hình 25. Sự biến đổi cây rau mác - Lá trên cạn, trên không khí có hình mũi mác, phiến lá nhỏ - Lá trên mặt nước có hình mũi mác, phiến lá rộng - Lá trong nước có hình bản dài
  5. Cây rau dừa nước Mọc trên bờ Mọc ven bờ Mọc trải trên mặt nước
  6. Chú ý: Kích thước của củ Đúng qui trình kĩ thuật Sai qui trình kĩ thuật
  7. CÂY RAU CÂY RAU MÁC DỪA NƯỚC CỦ SU HÀO
  8. Đối tượng quan sát Điều kiện môi trường Kiểu hình tương ứng 1. Lá cây rau mác Mọc trong nước  Lá hình bản dài Hình 25 / sgk / 72 Trên mặt nước  Lá hình mác, phiến lá rộng Trong không khí.  Lá hình mác, phiến lá nhỏ. 2. Cây rau dừa nước Mọc trên bờ  Thân nhỏ và chắc, lá nhỏ VD1 / sgk/ 72 Mọc ven bờ  Thân, lá lớn hơn Mọc trải trên mặt nước  Thân, lá lớn, rễ biến thành phao Trồng đúng quy trình. 3. Một giống su hào  Củ to VD2 / sgk / 72 Trồng không đúng quy trình  Củ nhỏ hơn
  9. I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động 1/ Sự biểu hiện ra kiểu hình bên ngoài của một cơ thể của môi trường. phụ thuộc vào những yếu tố nào? Thường biến - Sự biểu hiện ra kiểu hình của một cơ thể phụ thuộc vào là những biến đổi yếu tố: kiểu gen, môi trường kiểu hình của cùng một cơ thể (kiểu 2/ Trong các yếu tố đó, yếu tố nào được xem như gen), phát sinh trong không biến đổi? đời sống cá thể dưới - Yếu tố kiểu gen coi như không đổi ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. Theo em kiểu gen của cây rau mác khi sống trong các môi trường khác nhau có giống nhau không? Thường biến là gì ?
  10. I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của ? Thường biến có di truyền không môi trường. ? Khi điều kiện ngoại cảnh thay đổi thì thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định hay Đặc điểm: riêng lẻ -Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định tương ứng với điều kiện ngoại cảnh. - Thường biến không di truyền.
  11. Mùa hè: Bộ lông thưa, vàng hay xám → Lẫn với màu đất, Cáo cây bụi. bắc cực Mùa đông: Bộ lông dày, trắng → Lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù
  12. Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi.
  13. I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường. ? Thường biến có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của sinh vật Ý nghĩa: Thường biến giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.
  14. Phân biệt thường biến và đột biến THƯỜNG BIẾN ĐỘT BIẾN 1. Biến đổi kiểu hình nhưng 1. Biến đổi cơ sở vật chất di không làm biến đổi kiểu gen. truyền (ADN, NST) dẫn đến thay đổi kiểu hình. 2. Không di truyền. 2. Di truyền được 3. Xuất hiện đồng loạt theo 3. Xuất hiện ngẫu nhiên, riêng một hướng xác định, tương lẻ, không định hướng ứng với môi trường. 4. Có lợi cho sinh vật. 4.Thường có hại cho sinh vât
  15. I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của ? Sự biểu hiện ra kiểu hình của cùng một môi trường. kiểu gen phụ thuộc vào những yếu tố nào II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình. Đúng qui trình KT: Củ to Một giống su hào Môi trường Kiểu hình Kiểu gen Không đúng qui trình KT: Củ nhỏ
  16. Sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình: Kiểu hình Kiểu gen Môi trường Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
  17. I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của Môi trường môi trường. Kiểu gen Kiểu hình II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình. - Kiểu hình là kết quả tương tác giữa Tính trạng chất lượng kiểu gen và môi (Màu sắc, hình dạng ) trường. - Có 2 loại tính trạng: Phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen Tính trạng số lượng (Cân, đo, đong, đếm ) Phụ thuộc chủ yếu vào môi trường Ví dụ
  18. Lúa nếp cẩm Lợn Ỉ Nam Định Hạt gạo bầu tròn, màu đỏ, số Lông màu đen, đẻ 10 - 12 hạt 80 - 100 hạt/bông con/lứa, thịt thơm ngon Lông khoang đen trắng, năng suất sữa bình quân 10 - 12kg/ngày. Bò sữa Hà Lan
  19. Giống Lúa DR2 I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường. II. Mối quan hệ kiểu gen, môi trường và kiểu hình. III. Mức phản ứng. Chăm sóc bình thường Chăm sóc tốt nhất (4,5 – 5 tấn/ha/vụ) (8 tấn/ha/vụ) 1. Sự sai khác giữa năng suất bình quân với năng suất tối đa của giống lúa DR2 là do nguyên nhân nào? Do điều kiện chăm sóc 2. Giới hạn năng suất của giống lúa DR2 do gen hay do điều kiện chăm sóc qui định? Do kiểu gen
  20. Ví dụ 50 kg Lợn Đại Bạch 3 tháng 90 kg
  21. I. Sự biến đổi kiểu Mức phản ứng là gì? hình do tác động của môi trường. Mức phản ứng do kiểu gen qui định. Vậy nó có II. Mối quan hệ kiểu di truyền cho thế hệ sau không? gen, môi trường và kiểu hình. Trong sản xuất các yếu tố giống, kỹ thuật canh tác, năng suất. Yếu tố nào là kiểu gen, yếu tố nào III. Mức phản ứng. là kiểu hình, yếu tố nào là môi trường? - Là giới hạn Để nâng cao năng suất vật nuôi, cây trồng người thường biến của một kiểu gen trước môi ta đã vận dụng mối quan hệ này như thế nào? trường khác nhau. - Mức phản ứng do kiểu gen qui định nên di truyền cho thế hệ sau.
  22. Biến đổi kiểu hình (không biến đổi kiểu gen) Không di truyền (thường biến) Kiểu gen + môi trường kiểu hình Mức phản ứng
  23. Bèo sống ở dưới nước Bèo sống ở trên cạn
  24. Hoa liên hình ( Primula sinensis) Giống hoa đỏ Giống hoa trắng
  25. Pt/c Hoa đỏ Hoa trắng X 100% Hoa đỏ F 1 3 Hoa đỏ 1 Hoa trắng F 2 Quy luật phân li của Menđen
  26. ( AA ) 200 C hạt đem 0 35 C trồng ở 200C Cây hoa đỏ thuần chủng ( AA ) ( AA ) ( AA ) ( aa ) 200 C Cây hoa trắng 350 C thuần chủng ( aa ) ( aa )
  27. Củ khoai tây Mầm khoai tây mọc trong Mầm khoai tây mọc ngoài ánh bóng tối sáng
  28. BIẾN DỊ Biến dị di truyền Biến dị không di truyền Thường biến Biến dị tổ hợp Đột biến Đột biến gen Đột biến NST Đột biến Đột biến cấu trúc NST số lượng NST