Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 34: Ôn tập học kì I

ppt 21 trang minh70 1980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 34: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_34_on_tap_hoc_ki_i.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 34: Ôn tập học kì I

  1. 1. Các quy luật di truyền cấp độ tế bào.
  2. Bảng 40.1- Tóm tắt các quy luật di truyền Qui luật Nội dung Ý nghĩa Phân li Phân li độc lập DT liên kết
  3. 2.Nguyên phân - giảm phân - thụ tinh
  4. Bảng 40.2-Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì ở NP và GP Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II Kì đầu Kì giữa Kì sau Kì cuối
  5. Bảng 40.3- Bản chất và ý nghĩa của quá trình NP và GP Q/trình Bản chất Ý nghĩa Nguyên Phân Giảm phân Thụ tinh
  6. Bảng 40.4 - Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và Prôtêin Phân tử Cấu trúc Chức năng ADN ARN
  7. 3. Biến dị
  8. Bảng 40.5- Các dạng đột biến Các loại ĐB Khái niệm Các dạng ĐB ĐB gen ĐB cấu trúc NST ĐB số lượng NST
  9. III/ Phần bài tập Bài 1: Cho 2 giống cà chua quả đỏ và quả Bài 2: Ớt quả dài : Q, quả bầu dục: q. Cho vàng lai nhau thì kết quả F1 thu được lai 2 giống ớt thuần chủng quả dài và 100% quả đỏ và ở F2 thu được 15 quả bầu dục với nhau thì kết quả F1 và F2 đỏ, 5 quả vàng. Hãy lí luận , viết sơ đồ như thế nào ? Viết sơ đồ lai và nhận lai và nhận xét? xét F1 và F2 ? Giải: Ở F 100% quả đỏ và F có 15 1 2 Giải: quả đỏ : 5 quả vàng, theo tỉ lệ 3:1.Vậy nghiệm đúng theo quy luật phân li của Theo đề ta có thể biết được MenDen chứng tỏ 2 giống đó TC: Gọi A Ớt quả dài TC có KG là QQ, : cà chua quả đỏ.Gọi a: cà chua quả vàng. Cà chua quả đỏ TC có KG: AA, ớt TC quả bầu dục có KG là qq. quả vàng aa. Sơ đồ lai P AA(Q.đỏ) X aa(Q.vàng) G A A a a F1: KG: Aa (A lấn át a) . KH 100% quả đỏ F1 Aa ( quả đỏ) X Aa ( quả đỏ) G A a A a F2 1AA: 2Aa : 1aa (3 đỏ : 1 vàng)
  10. Bài 1: Một gen chứa khoảng 9000 Bài 2: Một gen có chiều dài khoảng nuccleotit, loại A = 2050 nu.Tính 3060A0. Trong đó loại nucleotit X = chiều dài của gen và các loại nu T, 475 nu.Tính tổng số nu của gen và G và X ? các loại nu A , T và G ? Giải: Chiều dài của gen: L=( Nu : 2) . 3,4A0 = (9000 : 2).3,4A0 Đáp số : Số nu của gen : 1800 nu L= 4500. 3,4A0 = 15300 A0 Số nu của A = 425 ; T = 425 Số nu của các loại: G = 475 ; X = 475 Theo NTBS A = T ; G = X. Nên A = T = 2050 . Số nu của G + X = 9000 –( 2050x2) = 4900. Vậy số nu G=X=4900 :2 =2450 nu.
  11. TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM
  12. TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM
  13. Bảng 40.3- Bản chất và ý nghĩa của quá trình NP và GP Q/trình Bản chất Ý nghĩa Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là Duy trì và ổn định bộ NST Nguyên 2 TB con được tạo ra có 2n trong sự lớn lên của cơ thể và Phân giống như TB mẹ ở những loài sinh sản vô tính. Làm giảm số lượng NST đi Góp phần duy trì , ổn định bộ Giảm một nửa ,nghĩa là các TB con NST qua các thế hệ ở những phân được tạo ra có số lượng NST loài sinh sản hữu tính và tạo ra (n) bằng ½ của TB mẹ (2n) nguồn BDTH. Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) Góp phần duy trì , ổn định bộ Thụ tinh thành bộ nhân lưỡng bội (2n) NST qua các thế hệ ở những loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn BDTH.
  14. Bảng 40.2-Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì ở NP và GP Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II NST kép co ngắn, đóng NST kép co ngắn, đóng NST co lại ,thấy rõ xoắn và dính vào sợi tơ xoắn.Cặp NST kép tương số lượng NST kép Kì thoi phân bào. đồng tiếp hợp theo chiều (đơn bội ) đầu dọc và bắt chéo . Các NST kép co ngắn cực Từng cặp NST kép xếp Các NST kép xếp đại và xếp thành 1 hàng ở thành 2 hàng ở MPXĐ thành 1 hàng ở Kì mặt phẳng xích đạo của của thoi phân bào MPXĐ của thoi giữa thoi phân bào. phân bào. Từng NST kép chẻ dọc ở Các cặp NST kép tương Từng NST kép chẻ tâm động thành 2 NST đồng PLĐL về 2 cực của dọc ở tâm động Kì sau đơn và phân li về 2 cực TB. thành 2 NST đơn TB. phân li về 2 cực của TB. Các NST đơn nằm gọn Các NST kép nằm gọn Các NST đơn nằm trong nhân mới được tạo trong nhân mới được tạo gọn trong nhân với Kì thành với số lượng = 2n thành với số lượng = số lượng = n (NST cuối như ở TB mẹ. n(kép) đơn)
  15. Bảng 40.1- Tóm tắt các quy luật di truyền Qui luật Nội dung Ý nghĩa Do sự phân li của cặp nhân tố DT Xác định tính trội trong sự hình thành G nên mỗi G chỉ (thường là tt tốt) Phân li chứa 1 NTDT. Phân li độc Phân li độc lập của các cặp NTDT Tạo các BDTH trong phát sinh G. lập DT Các nhóm gen liên kết quy định được Tạo sự DT ổn định DT cùng nhau của cả nhóm tt có liên kết lợi.