Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 46 - Bài dạy 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật

ppt 30 trang minh70 2720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 46 - Bài dạy 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_9_tiet_46_bai_day_44_anh_huong_lan_nhau_g.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 9 - Tiết 46 - Bài dạy 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi : Nhiệt đợ của mơi trường có ảnh hưởng tới đặc điểm hình thái và hoạt đợng sinh lí của sinh vật như thế nào ? Trả lời : Mỗi lồi sinh vật chỉ sống được trong một giới hạn nhiệt độ nhất định. - Nhiệt độ ảnh hưởng tới các đặc điểm hình thái (thực vật rụng lá, cĩ lớp bần dày, cĩ vảy mỏng bao bọc chồi lá , động vật cĩ lơng dày). - Nhiệt độ cĩ ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí của sinh vật như quang hợp, hơ hấp, - Nhiệt độ cĩ ảnh hưởng tới tập tính của động vật như tập tính tránh nĩng , tránh lạnh như ngủ đơng,
  2. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LỒI: Rừng thơng Nhóm Đàn voi rừng cá thể Dừa nước Đàn kiến Các sinh vật cùng loài sống gần nhau và liên hệ với nhau, hình thành nhóm cá thể.
  3. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/ QUAN HỆ CÙNG LỒI: Vậy trong mợt - Mối quan hệ hỡ trợ nhóm cá thể có và mối quan hệ cạnh những mối quan tranh hệ nào?
  4. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI : 1. QUAN HỆ HỠ TRỢ Khi nào các sinh vật trong nhóm cá thể hỡ trợ nhau ? Khi điều kiện sống đầy đủ ( thức ăn , nơi ở, đối tượng mùa sinh sản ) Đại diện nhóm 1 lên trình bày mối quan hệ hỡ trợ cùng loài Nhóm đã chuẩn bị
  5. NHÓM 1 :QUAN HỆ CÙNG LỒI –HỠ TRỢ H 1: HT LIỀN RỄ Ở CÂY THƠNG H 2 :CÂY MỌC GẦN NHAU CÙNG H 3 : THỤ PHẤN KẾT HẠT TỚT NHAU CHỚNG LẠI GIÓ BÃO H 4 :BẢO VỆ NHAU -ĐÀN TRÂU H 5 : ĐÀN SƯ TỦ HỢP TÁC SĂN H 6 :ĐẢM BẢO SINH SẢN RỪNG HỢP SỨC ĐUỔI SƯ TỬ MỜI –TÌM THỨC ĂN DỄ DÀNG
  6. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI : 1. QUAN HỆ HỠ TRỢ * Thực vật - Hiện tượng liền rễ - Chống gió bão - Thụ phấn kết hạt tốt * Đợng vật - Bảo vệ nhau - Tìm thức ăn dễ dàng hơn - Đảm bảo sinh sản.
  7. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI : 2. QUAN HỆ CẠNH TRANH Hỡ trợ nhau là thế nhưng khi nào các sinh vật cùngloài chuyển qua cạnh tranh ? Khi gặp điều kiện bất lợi ( Thiếu thức ăn , nơi ở, tranh giành nhau con cái trong mùa sinh sản )
  8. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI : 2. QUAN HỆ CẠNH TRANH - Nhóm 2 lên trình bày bài chuẩn bị mối quan hệ cạnh tranh
  9. NHÓM 2 : QUAN HỆ CÙNG LỒI – CẠNH TRANH H1 :HIỆN TƯỢNG TỰ TỈA THƯA Ở H2, 3 :CÂY CẠNH TRANH VỀ ÁNH SÁNG , THÂN CÂY CÒI CỌC THỰC VẬT ( TỈA CÀNH TỰ NHIÊN ) H 4 ,5 :ĐÁNH NHAU ĐỂ TRANH GIÀNH THỨC ĂN, NƠI Ở, ĐỰC CÁI TRONG MÙA SINH SẢN H 6 :ĂN THỊT ĐỜNG LOẠI
  10. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI : 2. QUAN HỆ CẠNH TRANH  - Khi điều kiện bất lợi sinh vật cùng loài cạnh tranh nhau. - Các cá thể cạnh tranh gay gắt, dẫn đến hiện tượng tách nhóm.
  11. Một số cá thể phải tách ra khỏi nhĩm. Bài tập: tìm câu đúng trong các câu sau: 1. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhĩm làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể. 2. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhĩm làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chĩng. 3. Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhĩm làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn.
  12. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI : 2. QUAN HỆ CẠNH TRANH Trong điều kiện cạnh tranh vừa phải thì cạnh tranh cùng loài có lợi hay hại ?
  13. Liên hệ thực tế: Trong chăn nuơi, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể, làm giảm năng suất vật nuơi? Nuơi gà đàn, lợn đàn . với mật đợ hợp lí, cung cấp đủ thức ăn, nước uống, đảm bảo tỉ lệ giới tính .cho chúng. Các con vật sẽ tranh nhau ăn, chúng sẽ ăn nhiều hơn → mau lớn.
  14. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT II. QUAN HỆ KHAĆ LOÀI :
  15. Bảng 44: Các mối quan hệ khác loài Đặc điểm Quan hệ Cợng sinh Sự hợp táccùng có lợigiữa các loài sinh vật Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó Hỡ trợ Hợi sinh mợt bên có lợi cịn bên kia khơng có lợi và cũng khơng có hại Các sinh vật khác nhau tranh giành thức ăn, Cạnh nơi ở và các điều kiện sống khác của mơi trường. tranh Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau. Đối địch Kí sinh nửa kí Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, sinh lấy các chất dinh dưỡng, máu từ sinh vật đó. Sinh vật Gồm các trường hợp: đợng vật ăn thịt con ăn sinh mồi, đợng vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ. vật khác
  16. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI: II. QUAN HỆ KHÁC LOÀI: Cộng sinh  Hội sinh Hỗ trợ Quan hệ khác loài Cạnh tranh Kí sinh và nửa kí sinh Đối địch Sinh vật ăn sinh vật khác
  17. Ví dụ Quan hệ Kí hiệu Cợng sinh + + 1, 9 Hỡ trợ Hợi sinh + 0 5, 6 Cạnh tranh - - 2,7 Đối Kí sinh nửa + - địch kí sinh 4, 8 Sinh vật ăn sinh vật + , - 3, 10 khác + : CÓ LỢI - : CÓ HẠI 0 : KHƠNG HẠI, KHƠNG LỢI 1. Ở địa y, các sợi nấm hút nước và muối khoáng từ môi trường cung 6. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá cấp cho tảo, tảo hấp thu nước, muối khoáng và năng lượng ánh sáng được đưa đi xa. mặt trời tổng hợp nên các chất hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng các sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp (H.44.2) 7. Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh 2. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm . đồng. 3. Hươu, nai và hổ cùng sống trong một cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị 8. Giun đũa sống trong ruột người. khống chế bởi số lượng hổ . 4. Rận và bét sống bám trên da trâu, bò. Chúng sống được nhờ hút máu 9. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây của trâu, bò. họ Đậu (hình 44.3) 5. Địa y sống bám trên cành cây. 10. Cây nắp ấm bắt côn trùng.
  18. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 1/ Ở địa y, các sợi nấm hút nước và Sợi nấm muối khống từ mơi trường cung cấp cho tảo, tảo hấp thụ nước và muối khống và năng lượng ánh sáng mặt trời tổng hợp nên các chất Tảo đơn bào hữu cơ, nấm và tảo đều sử dụng các H4 2.2 ĐỊA Y sản phẩm hữu cơ do tảo tổng hợp (H 42.2). 9/ Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu (H43.3) HỠ TRỢ (Cợng sinh)
  19. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 5/ Địa y sống bám trên cành cây 6/ Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. RÙA BIỂN CÁ ÉP HỠ TRỢ ( Hợi sinh )
  20. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 2/ Trên mợt cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển năng suất lúa giảm Lúa Cỏ dại 7/ Dê và bị cùng ăn cỏ trên mợt cánh đồng. ĐỚI ĐỊCH (Cạnh tranh)
  21. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 4/ Rận và ve bét sống bám trên da trâu, bị. Chúng sống được nhờ hút máu của trâu, bị. 8/ Giun đũa sống trong ruợt người. ĐỚI ĐỊCH( Kí sinh, nửa kí sinh)
  22. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I/QUAN HỆ CÙNG LỒI: II/ QUAN HỆ KHÁC LỒI: 3/ Hươu, nai và hổ cùng sống trong mợt cánh rừng. Số lượng hươu, nai bị khống chế bởi số lượng hổ. 10/ Cây nắp ấm bắt cơn trùng. ĐỚI ĐỊCH (Sinh vật ăn sinh vật khác)
  23. Trong nơng nghiệp con người đã lợi dụng mối quan hệ đối địch giữa các sinh vật khác loài để : - Dùng thiên địch tiêu diệt sinh vật có hại. - Đây là biện pháp sinh học, diệt được sinh vật gây hại mà khơng gây ơ nhiễm mơi trường. Nuơi mèo bắt chuợt Vịt ăn ốc bươu vàng, ăn sâu
  24. Bảng44 : Các mối quan hệ khác loài Quan hệ Đặc điểm Hỡ Cợng sinh + + trợ Hợi sinh + 0 Cạnh tranh - - Đối Kí sinh, nửa kí sinh + - địch Sinh vật ăn sinh vật khác + - + : CÓ LỢI - : CÓ HẠI 0 : KHƠNG HẠI, KHƠNG LỢI + Quan hệ hỡ trợ: là quan hệ có ít nhất1 loài có lợi cịn loài kia -cóSự lợi khác hoặc nhau khơng chủ lợi yếukhơng hại.giữa quan hệ hỡ trợ và quan hệ+ Quan đối địchhệ đối củađịch: các là sinhquan vậthệ có khácít nhất1 loàiloài bị làgì? hại, loài kia được được lợi hoặc bị hại.
  25. Tiết 46-Bài44 : ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT I. QUAN HỆ CÙNG LOÀI: II. QUAN HỆ KHÁC LOÀI: Cộng sinh (+,+) Hội sinh (+,0) Hỗ trợ Hợp tác đơn giản ( +,+ ) Quan hệ Cạnh tranh (-,-) khác loài Kí sinh và nửa kí sinh (+,-) Đối địch Sinh vật ăn sinh vật khác (+,-) Ức chế cảm nhiễm (+,-)
  26. CON NGƯỜI Trong mối quan hệ của con người có hỡ trợ và cạnh tranh lẫn nhau khơng ? Con người có tập tính nào như đợng vật khơng? Cho ví dụ và ý nghĩa của tập tính đó ? Làm việc theo nhóm . “ Đoàn kết là sức mạnh ” Chiến tranh
  27. TRÒ CHƠI Trên cây nhãn có mợt số loài sinh vật . Em hãy xác định các mối quan hệ có trên cây nhãn ? 1. Bọ xít hút nhựa 4. Nhện chăng cây tơ bắt bọ xít 3. Phong lan bám 2. Tị vị bắt nhện vào cây nhãn Thể lệ trị trơi như sau : Chia 2 nhóm mỡi nhóm 4 học sinh, xếp thành 2 hàng . Học sinh đầu tiên điền mối quan hệ số 1 về đưa phấn cho học sinh số 2 điền mối quan hệ số 2 . Cứ như vậy đến hết - Đợi thắng là đợi có thời gian nhanh hơn và đáp án đúng hơn 1. Kí sinh, nửa kí sinh 3. Hợi sinh Đáp án : 2. Sinh vật ăn sinh vật khác 4. Sinh vật ăn sinh vật khác
  28. Hướng dẫn về nhà - Trả lời câu 1,2, 3, 4 SGK trang 134. - Kẻ bảng45.1 ; 45.2; 45.3 của bài thực hành 45-46 SGK.
  29. CON NGƯỜI Làm việc theo nhóm . “ Đoàn kết là sức mạnh ” Chiến tranh