Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2015-2016

pptx 15 trang Hương Liên 22/07/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_dien.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2015-2016

  1. Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán B KTBC Viết số thích hợp vào chỗ chấm: • 15hm2 = .dam2 • 5hm2 5dam2 = .dam2
  2. Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông mm2
  3. 1cm2 1cm
  4. 1cm 1mm2
  5. Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông 1cm2 = 100 mm22 1 1mm2 = cm2 100
  6. Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 1. Mi - li - mét vuông 2. Bảng đơn vị đo diện tích
  7. 2. Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông Mét Bé hơn mét vuông vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1 m2 = 100 dm2 1 = dam2 100
  8. 2. Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông Mét Bé hơn mét vuông vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km2 1hm2 1dam2 1 m2 1dm2 1cm2 1mm2 = 100 hm2 = 100 dam 2 =100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 =100 mm2 1 = km2 = hm2 = dam2 = m2 = dm2 = cm2 100 Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 1 Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 100
  9. Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Bài 1: a. Đọc b. Viết Bài 2: a ( NH) b ( S) Bài 3 (V)
  10. Rung chu«ng vµng
  11. Câu 1: Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau gấp hoặc kém nhau bao nhiêu lần? A. 10 lần 030502010004 B. 100100 lầnlần C. 1000 lần
  12. Câu 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 17 dam2 = . m2 030502010004 A. 1 700 B. 170 C. 17 000
  13. Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 9 dm2 = m2 030502010004 A. 9 10 B. 9 1000 CC 9 100