Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_viet_cac_so_do_khoi_luong_duoi_dang.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bảng đơn vị đo khối lượng tấn tạ yến kg hg dag g Lớn hơn kg Nhỏ hơn kg
- Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ 1 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 132 kg = . . . tấn 132 Cách làm : 5 tấn 132 kg = 5 tấn = 5, 132 tấn 1000 Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn Ví dụ 2 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 32 kg = . . . tấn 32 Cách làm : 5 tấn 32 kg = 5 tấn = 5, 032 tấn 1000
- Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ 2 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 32 kg = . . . tấn 32 5 tấn 32 kg = 5 tấn = 5, 0 3 2 tấn 10 0 0
- Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ 1 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 132 kg = . . . tấn 132 Cách làm : 5 tấn 132 kg = 5 tấn = 5, 132 tấn 1000 Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn Ví dụ 2 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 32 kg = . . . tấn 32 Cách làm : 5 tấn 32 kg = 5 tấn = 5, 032 tấn 1000 Vậy : 5 tấn 32 kg = 5 , 032 tấn
- Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Thực hành Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 4 tấn 562 kg = . . . tấn 562 4 tấn 562 kg = 4 tấn = 4,562 tấn 1000
- Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : b) 3 tấn 14 kg = . . . tấn c) 12 tấn 6 kg = . . . tấn b) 3 tấn 14 kg = . . . tấn 14 3 tấn 14 kg = 3 tấn = 3,014 tấn 1000 c) 12 tấn 6 kg = . . . tấn 6 12 tấn 6 kg = 12 tấn = 12,006 tấn 1000
- Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : d) 500 kg = . . . tấn 500 500 kg = tấn = 0,500 tấn = 0,5 tấn 1000 5 0 0 kg = 0,5 tấn tấn tạ yến kg
- Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : a) Có đơn vị đo là ki – lô - gam 2 kg 50 g ; 45 kg 23 g ; 10kg 3 g ; 500g 50 2 kg 50 g = 2 kg = 2, 05 0 kg = 2,05 kg 1000 23 45 kg 23 g = 45 kg = 45,023 kg 1000 3 10 kg 3 g = 10 kg = 10,003 kg 1000 500 500 g = kg = 0,500 kg = 0,5 kg 1000
- Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : b) Có đơn vị đo là tạtạ : 2 tạ 50 kg ; 3 tạ 3 kg ; 34 kg ; 450 kg 50 2 tạ 50 kg = 2 tạ = 2, 50 tạ = 2,5 tạ 100 3 3 tạ 3 kg = 3 tạ = 3,03 tạ 100 34 34 kg = tạ = 0,34 tạ 100 450 450 kg = tạ = 4,50 tạ = 4,5 tạ 100
- Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 3: Trong vườn thú có 6 con sư . tử Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt . Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày ? Bài giải : Cách 1 : Cách 2 : Lượng thịt 1 con sư tử ăn trong 30 ngày là : Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 1 ngày là: 9 x 30 = 270 (kg) 9 x 6 = 54 (kg) Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 ngày là: Lượng thịt 6 con sư tử ăn trong 30 ngày là: 270 x 6 = 1620 (kg) 54 x 30 = 1620 (kg) 1620 kg = 1,62 tấn 1620 kg = 1,62 tấn Đáp số : 1,62 tấn Đáp số : 1,62 tấn
- Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Trò chơi Hãy chọn số đúng 3 tấn 8 kg = 3,008 tấn A. 3,800 B. 3,080 C. 3,008 90 kg = 0,9 tạ A. 0,9 B. 0,090 C. 0,009
- Toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Ví dụ 1 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 132 kg = . . . tấn 132 Cách làm : 5 tấn 132 kg = 5 tấn = 5, 132 tấn 1000 Vậy : 5 tấn 132 kg = 5 , 132 tấn Ví dụ 2 : Viết số đo thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn 32 kg = . . . tấn 32 Cách làm : 5 tấn 32 kg = 5 tấn = 5, 032 tấn 1000