Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng - Lê Thị Thúy
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng - Lê Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_nguyen_ham_tich_phan_va_ung_dung_le_thi_thuy.pptx
Nội dung text: Chuyên đề Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng - Lê Thị Thúy
- Chuyên đề ôn THPTQG 2019 - Môn Toán NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG Giáo viên : Lê Thị Thúy Trường : THPT Hồng Đức
- THẢO LUẬN MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN CHỨA HÀM KHÔNG CỤ THỂ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN B. DẠNG BÀI TẬP ĐẶT VẤN ĐỀ : 1 MTCT Câu 1. Tích phân I= (3 x2 + 2 x − 1) dx . 0 A.I = 4. B. I = 3. C. I = 2. D. I = 1. Câu 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và 31 3 f( x) dx==7, f( x) dx 5 . Tính f( x) dx. 00 1 ?
- A. KIẾN THỨC CƠ BẢN - NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG BẢNG NGUYÊN HÀM PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN Định nghĩa: Tính chất: HÀM NGUYÊN HÀM TÍCH Định nghĩa: Tính chất: PHƯƠNG PHÁP TÍNH PHÂN TÍCH PHÂN Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong Diện tích hình phẳng Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Thể tích vật thể Thể tích: Thể tích khối tròn xoay
- A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Định nghĩa: b b NGUYÊN f x dx= F x = F b − F a HÀM ( ) ( ) a ( ) ( ) a TÍCH PHÂN Tính chất: b a a 1) fxdx( ) = − fxdx( ) ; fxdx( ) = 0 a b a bb 2) f( x) dx= f( t) dt aa b c b 3) fxdx( ) = fxdx( ) + fxdx( ) , c ( ab ; ) a a c PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
- PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1- Phương pháp đổi biến 2- Phương pháp từng phần B1: Đặt biến mới B1: Đặt u, dv B2: Vi phân 2 vế, B2: Tính du, Tìm v B3: Đổi cận B3: ADCT bb B4: Tính tích phân theo b uudv =−v vdu biến mới a aa Chú ý : Chú ý : Đặt u theo nguyên tắc 1 " Nhất log, nhì đa, tam lượng, fax+ bdx = Fax + b + C ( ) a ( ) tứ mũ"
- B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN b Dạng 1: Sử dụng định nghĩa b f x dx= F x = Fb − F a ( ) ( ) a ( ) ( ) a Câu 1: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên 3 [2;3], f(2)= -1, f(3) = -2. Tính I= f'.( x) dx 2 A. I = -1. B. I = -3. C. I = 1. D. I = 2 . Hướng dẫn: 3 3 I== f' x dx f x =−ff(32) ( ) = −2 −( − 1) = − 1 ( ) ( ) 2 2 Áp dụng tính chất nguyên hàm: f' ( x) dx=+ f( x) C
- B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN b Dạng 1: Sử dụng định nghĩa b f x dx= F x = Fb − F a ( ) ( ) a ( ) ( ) a ln x Câu 2: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx( ) = x Tính I=− F( e) F (1) 1 1 A. I = e. B. I = . C. I = 1. D. I = . e 2 Hướng dẫn: e e lnx 1 IFF=−(e) (1) = f( x) dx == dx 1 1 x 2
- B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN Dạng 2: Sử dụng tính chất a c b bbc fxdx( ) = fxdx( ) + fxdx( ) ,;c ( ab) aac Câu 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và 31 3 f( x) dx==7, f( x) dx 5 . Tính f( x) dx. 00 1 A. 12. B. 2. C. - 2. D. 4. Hướng dẫn 5 ? 0 1 3 7
- B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN Dạng 3: Sử dụng tổng hợp các tính chất của tích phân 35 5 Câu 1: Biết f( x) dx==2, f( x) dx 4, g( x) dx = 8 13 1 5 . Tính I=− 3. f x g x dx ( ) ( ) 1 A. 4. B. 2. C. 26. D. 10. Hướng dẫn 5 55 I= 3 f x − g x dx = 3 f x dx− g x dx ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 3 5 5 =3 fxdx + fxdx − gxdx ( ) ( ) ( ) =3( 2 + 4) − 8 = 10 1 3 1
- B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN Dạng 4: Sử dụng phương pháp đổi biến số 6 2 Câu 1: Cho f( x) dx = 12 . Tính I= f(3. x) dx 0 0 A. 36. B. 6. C. 2. D. 4. Hướng dẫn 1 Đặt t=33 x dt = dxhaydx = dt 3 x 0 2 Đổi cận t 0 6 2 661 1 1 Từ đó: I== f(3 x) dx f( t) dt= f( x) dx =.12 = 4 0 003 3 3
- B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN Dạng 5: Sử dụng phương pháp từng phần Câu 1: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên [1;4], biết 4 4 f( x) dx = 20 và f(4)= 16, f(1) = 7. Tính I= xf'.( x) dx 1 1 A. I = 37. B. I = 47. C. I = 57. D. I = 67 . Hướng dẫn: Đặt ux= du= dx dv= f' x dx v= f x ( ) ( ) 4 4 4 Khi đó: I= xf' x dx =−xf x f x dx ( ) ( ) 1 ( ) 1 1 =4.ff( 4) − 1.( 1) − 20 = 37
- CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC ĐỒNG CHÍ ĐÃ LẮNG NGHE !