Bài giảng Giải tích lớp 12 - Chương 4, Bài 1: Số phức - Hoàng Phương Đông
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giải tích lớp 12 - Chương 4, Bài 1: Số phức - Hoàng Phương Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_giai_tich_lop_12_chuong_4_bai_1_so_phuc_hoang_phuo.pptx
Nội dung text: Bài giảng Giải tích lớp 12 - Chương 4, Bài 1: Số phức - Hoàng Phương Đông
- TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ THÁI NGUYÊN SỐ PHỨC GV: Hoàng Phương Đông I.
- KIẾN THỨC ĐÃ BIẾT A. CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC I. SỐ TỰ NHIÊN N = {0, 1, 2, 3, 4, 5, } II. SỐ NGUYÊN Z = { - 3, - 2, - 1, 0, 1, 2, 3, } III. SỐ HỮU TỶ Q = IV. SỐ VÔ TỶ V: ví dụ V. SỐ THỰC R = QUAN HỆ GIỮA CÁC TẬP HỢP SỐ: CÁC TẬP HỢP SỐ NÀY ĐỀU ĐƯỢC BIỂU DIỄN TRÊN TRỤC SỐ
- B. Tìm nghiệm của phương trình trên các tập hợp số đã chỉ ra: Phương trình Tập hợp số Nghiệm của phương trình x + 2 = 0 Vô nghiệm x + 2 = 0 x = - 2 10x2 - 7x + 1= 0 Vô nghiệm 10x2 -7x + 1= 0 x2 + 1 = 0 Vô nghiệm x2 –2x + 5 = 0 Vô nghiệm
- §§11 SỐSỐ PHỨCPHỨC 1. Số i 2. Định nghĩa số phức 3. Số phức bằng nhau 4. Biểu diễn hình học số phức 5. Môđun số phức 6. Số phức liên hợp
- §§11 SỐSỐ PHỨCPHỨC 1. Số i
- §§11 SỐSỐ PHỨCPHỨC 2. Định nghĩa số phức: Mỗi biểu thức dạng: a + bi, trong đó a,b R; i2 = -1 được gọi là một số phức. - Với số phức z = a + bi: a là phần thực của số phức. 2 b là phần ảo của số phức.
- §§11 SỐSỐ PHỨCPHỨC 3. Số phức bằng nhau Cho hai số phức: • VD2: Cho hai số phức: z1 = x - 2y + (x + y) i và z2 = -2 + i. Tìm các số thực x; y để z1 = z2 Giải: Vì z1 = z2 nên x; y là nghiệm của hệ:
- §§11 SỐSỐ PHỨCPHỨC 4. Biểu diễn hình học của số phức: y Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, b . M điểm M(a;b) được gọi là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi O a x Số phức z = a + bi xác định2 khi biết cặp số thực (a; b) y A 4 . - 3 C . - 2 O 1 x B . - 1 D .- 2
- §§11 SỐSỐ PHỨCPHỨC 5. Môđun của số phức: Giả sử số phức z = a + bi được biểu y diễn bởi điểm M(a; b) trên mặt phẳng tọa độ. b . M Độ dài của vectơ OM được gọi là môđun của số phức z. 2 O a x Ký hiệu: z= a + bi Công thức: z= a2 +b2
- §§11 SỐSỐ PHỨCPHỨC 6. Số phức liên hợp: Cho số phức z = a + bi, ta gọi a – bi là số phức liên hợp của số phức z. Kí hiệu: z = a – bi y b M1 O a x -b M2 Chú ý. (HD) Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm biểu diễn của z và z đối xứng nhau qua trục Ox z = z ; z = z
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tìm phần ảo của số phức z = 2 – i A. 1 B. – 1 C. i D. – i Câu 2. Điểm M hình bên là điểm biểu diễn hình y học của số phức nào? M . 2 A. B. - 3 O x C. D. Câu 3. Tìm số phức liên hợp của của số phức z = 1 – 9i A. B. C. D. Câu 4. Tính môđun của số phức z = 4 – 3i A. B. C. D.
- KIẾNKIẾN THỨCTHỨC CƠCƠ BẢNBẢN 1. Số i: là đơn vị ảo, i2 = -1 2. Định nghĩa số phức: z = a + bi, trong đó a,b R 3. Số phức bằng nhau: y 4. Biểu diễn hình học của số phức: b . M Trong hệ tọa độ Oxy, z = a +bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) O a x 5. Môđun của số phức: 6. Số phức liên hợp: BÀI TẬP: 1, 2c, 4a, 4d, 6 trong sgk ( Làm xong chụp ảnh gửi qua Messenger cho Thầy)