Bài giảng Hóa học 8 - Bài 06: Đơn chất, hợp chất, phân tử
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 06: Đơn chất, hợp chất, phân tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_bai_06_don_chat_hop_chat_phan_tu.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 06: Đơn chất, hợp chất, phân tử
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN GV: LÊ VĂN QUYỀN MÔN HÓA HỌC 8 Chào mừng quý thầy cô và toàn thể các em học sinh
- KIỂM TRA BÀI CŨ Cu ? Hãy cho biết chất ở hình bên là đơn chất hay hợp chất? Đồng
- Hãy cho biết chất dưới đây là đơn chất hay hợp chất? O C O Cacbonic
- Hãy cho biết chất dưới đây là đơn chất hay hợp chất? O Oxi
- Chất Chất được tạo nên được tạo nên từ đâu ? từ nguyên tử Mỗi loại nguyên tử là một nguyên tố hoá học. Chất được tạo Vậy có thể nói: nên từ nguyên tố hoá học
- BÀI 6: ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT – PHÂN TỬ III. PHÂN TỬ 1. ĐỊNH NGHĨA
- Phân tử đồng Đại diện cho đơn chất đồng Phân tử gồm bao Vậy phân tử là hạt Đồng nhiêu nguyên tử đại diện cho ai? liên kết với nhau? Đại diện cho hợp O chất cacbonic C Phân tử Cacbonic O cacbonic Đại diện cho đơn chất oxi Phân tử oxi Oxi
- VD Tác dụng với oxi Đơn chất đồng X Phân tử đồng X Phân tử có thể hiện tính chất hóa học của chất hay không?
- Vậy phân tử là gì?
- ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT – PHÂN TỬ III. PHÂN TỬ 1. ĐỊNH NGHĨA Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
- Phân tử đồng Đại diện cho đơn chất đồng ĐƠN CHẤT Phân tử gồm Đồng KIM LOẠI 1 nguyên tử Đồng là đơn chất kim loại hay phi kim? Phân tử đồng gồm mấy nguyên tử? Phân tử đồng và nguyên tử đồng có khác nhau không?
- Đại diện cho đơn chất oxi Phân tử oxi Oxi ĐƠN CHẤT Phân tử gồm PHI KIM 2 nguyên tử cùng loại Oxi là đơn chất kim loại hay phi kim? Phân tử oxi gồm mấy nguyên tử liên kết với nhau?
- Đại diện cho hợp O chất cacbonic C O Phân tử O C Cacbonic O cacbonic Phân tử gồm Nhiều nguyên tử HỢP CHẤT khác loại liên kết với nhau Khí cacbonic là đơn chất hay hợp chất? Phân tử khí cacbonic gồm mấy nguyên tử liên kết với nhau? Các nguyên tử này có cùng loại với nhau không?
- BÀI 6: ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT – PHÂN TỬ III/ PHÂN TỬ 1. ĐỊNH NGHĨA 2. PHÂN TỬ KHỐI
- 64đvC Cu NGUYÊN TỬ ĐỒNG 64đvC ? Cu PHÂN TỬ ĐỒNG
- 16đvC O NGUYÊN TỬ OXI 32đvC? O O PHÂN TỬ OXI
- 16đvC O NGUYÊN TỬ OXI 12đvC C NGUYÊN TỬ CACBON 44đvC? O C O PHÂN TỬ CACBONIC EM HÃY NÊU CÁCH TÍNH PHÂN TỬ KHỐI?
- NGUYÊN TỬ KHỐI LÀ KHỐI LƯỢNG CỦA NGUYÊN TỬ TÍNH BẰNG ĐƠN VỊ CACBON (đvC) PHÂN TỬ KHỐI LÀ GÌ?
- BÀI 6: ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT – PHÂN TỬ III/ PHÂN TỬ 1. ĐỊNH NGHĨA 2. PHÂN TỬ KHỐI Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon
- VD: Tính phân tử khối của: a. Nước biết rằng trong phân tử có 2H, 1O b. Khí amoniac biết rằng trong phân tử có 1N, 3H HƯỚNG DẪN a/ PTK của nước = 1 . 2 + 16 = 18 (đvC) b/ PTK của khí amoniac = 14 + 1 . 3 = 17 (đvC)
- 180175170165160155150145140135130125120115110105100959085807570656055504540353025201510005 Tính phân tử khối của: a/ Khí mêtan, biết phân tử gồm 1C và 4H b/ Axit nitric, biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O c/ Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn và 4O (Cho C=12, O=16, H=1, N=14, K=39, Mn=55) HƯỚNG DẪN a/ PTK của mêtan = 12 + 4 .1 = 16 (đvC) b/ PTK của axit nitric = 1+ 14+16 . 3 = 62 (đvC) c/ PTK của thuốc tím = 39 + 55 + 16 . 4 = 158 (đvC)
- 1 N G U Y Ê N T Ử 2 H Ỗ N H Ợ P 3 H Ạ T N H Â N 4 E L E C T R O N 5 P R O T O N 6 N G U Y Ê N T Ố Ử H Â N P T P H Â N T Ử
- HÀNG 1: GỒM 8 CHỮ CÁI Hạt vô cùng nhỏ trung hoà về điện
- HÀNG 2: GỒM 6 CHỮ CÁI Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau
- HÀNG 3 : GỒM 7 CHỮ CÁI Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở phần này.
- HÀNG 4: GỒM 8 CHỮ CÁI Hạt cấu tạo nên nguyên tử, mang điện tích (-)
- HÀNG 5: GỒM 6 CHỮ CÁI Hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử, mang điện tích (+)
- HÀNG 6: GỒM 8 CHỮ CÁI Đó là từ chỉ tập hợp những nguyên tử cùng loại (có cùng số proton)
- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ -Học bài, làm BT 4, 7/ 26. - Chuẩn bị bài 7: Bài thực hành 2. SỰ LAN TỎA CỦA CHẤT + Đọc kỹ nội dung thí nghiệm + Làm bản tường trình nhóm theo mẫu:
- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ BẢN TƯỜNG TRÌNH NHÓM Lớp 1. Thành viên nhóm: 2. Nội dung: Tên TN Cách tiến Hiện tượng Giải thích – hành Kết luận 1. Sự lan tỏa của Amoniac 2. Sự lan tỏa của thuốc tím trong nước
- Bài ca nguyên tử khối Hiđro (H) là 1 12 cột Các bon (C) Nitơ (N) 14 tròn Năm lăm Mangan (Mn) cười Oxi (O) trăng 16 Sắt (Fe) đây rồi 56 Natri (Na) hay láu táu 64 đồng(Cu) nổi cáu Nhảy tót lên 23 Bởi kém kẽm (Zn) 65 Khiến Magie (Mg) gần nhà 80 Brom nằm Ngậm ngùi nhận 24 Xa Bạc (Ag) 108 27 Nhôm (Al) la lớn Bari (Ba) buồn chán ngán Lưu huỳnh (S) giành 32 (137) Một ba Bảy ích chi Khác người thật là tài kém người ta còn gì! Clo (Cl) ba nhăm rưỡi Thủy ngân (Hg) hai linh mốt (201) (35,5) Kali (K) thích 39 Canxi (Ca) tiếp 40
- Tiết học đến đây là kết thúc thân chào quý thầy cô cùng toàn thể các em học sinh! Hẹn gặp lại.