Bài giảng Hóa học 8 - Bài 16 - Tiết 22: Phương trình hóa học

pptx 19 trang minh70 4110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 16 - Tiết 22: Phương trình hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_bai_16_tiet_22_phuong_trinh_hoa_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 16 - Tiết 22: Phương trình hóa học

  1. TRƯỜNG THCS BAN CƠNG HĨA HỌC 8 BÀI 16 – TIẾT 22 PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC GIÁO VIÊN: NGUYỄN KIÊN
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ ? Trình bày nội dung của định luật bảo tồn khối lượng? Vì sao khi phản ứng hĩa học xảy ra, tổng khối lượng các chất được bảo tồn? Trả lời Nội dung của định luật: Trong một phản ứng hĩa học, tổng khối lượng của chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của chất tham gia phản ứng. * Vì khi phản ứng xảy ra chỉ cĩ liên kết giữa các nguyên tử thay đổi cịn số nguyên tử mỗi nguyên tố được giữ nguyên và khối lượng của các nguyên tử khơng đổi, vì vậy tổng khối lượng các chất được bảo tồn.
  3. I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1- Phương trình hóa học Thay tên các chất bằng công thức hóa học để được sơ đồ của phản ứng: Khí hiđrô Khí ôxi Nước H2 + O2 H2O
  4. I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1- Phương trình hóa học ? Dựa vào số nguyên tử có ở 2 đĩa cân, em hãy cho biết cân sẽ lệch về bên nào? H H H H O O O H O H2 + O2 2
  5. I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1- Phương trình hóa học ? NhưTrong? vậyVìDo saomột khôngsố bênnguyênphản đúngtráiứng nặngtửvới Ohóa bênđịnhhơnhọc tráibênluậtsố nhiều phải?bảonguyên toàn hơntử củakhốibênmỗilượng phải.nguyên. Vì tốsaoở?2 vế bằng nhau. H H O H2O H H O O H2 + O2
  6. I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1- Phương trình hóa học ??DựaThêmPhải vàolàm bên sốthế phảinguyênnào mộtđể tử phân sốở 2nguyên đĩatử nước cân,tử Hcân20O ởsẽ hai lệchvế bằng về phíanhau nào?. H2 + O2 2 H2O H H H H O O 2H2O H H O O H2 + O2
  7. I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1- Phương trình hóa học NhậnBên phảixét hìnhnặngsauhơnkhi bênthêmtráimột dophânsố tửnguyênH2O ?tửGiảiH nhiềuthích.hơn. H2 + O2 2H2O H H O O H H H H O O H2 + O2 2 H2O
  8. I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1- Phương trình hóa học ? Em cóBênnhậntráixétcầngì vềthêmsố nguyên2 nguyêntử củatử Hmỗi nguyên? Làmtố ởthế2 đĩanàocânđể.cân bằng 2 vế ? tức 1 phân tử H2 2 H2 + O2 2H2O H H H H O O 2 H2 + O H H H H 2 O O 2 H2O
  9. I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1- Phương trình hóa học 2H2 + O2 2H2O H H H H O H H H H O O O 2 H O 2 H2 + O2 2
  10. I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1- Phương trình hóa học ? Phương trình hóa học là gì? Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học gồm công thức hóa học các chất phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp Ví dụ: 2 H2 + O2 → 2 H2O
  11. Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC I. Lập phương trình hĩa học: 1. Phương trình hĩa học: 2. Các bước lập phương trình hĩa học: Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng. Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố. Bước 3: Viết phương trình hĩa học.
  12. Ví dụ: Lập phương trình hĩa học mơ tả phản ứng nhơm tác dụng với khí oxi tạo thành nhơm oxit (Al2O3)? Giải Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng: Al + O2 Al2O3 Bước 2: Căn bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: 4Al + 3O2 2Al2O3 Bước 3: Viết phương trình hĩa học: 4Al + 3O2 2Al2O3
  13. Hoạt động nhĩm Bài tập 1: Lập phương trình hĩa học mơ tả phản ứng sắt tác dụng với khí oxi tạo thành sắt III oxit (Fe2O3)?
  14. Bài tập 1: Lập phương trình hĩa học mơ tả phản ứng nhơm tác dụng với khí oxi tạo thành Sắt (III) oxit (Fe2O3)? Giải Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng: Fe + O2 Fe2O3 Bước 2: Căn bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: 4Fe + 3O2 2Fe2O3 Bước 3: Viết phương trình hĩa học: 4Fe + 3O2 2Fe2O3
  15. Bài tập 2: Hãy lập phương trình hĩa học biểu diễn phản ứng theo sơ đồ sau: Na2CO3 + Ca(OH)2 NaOH + CaCO3 Giải: Bước 1: Na2CO3 + Ca(OH)2 NaOH + CaCO3 Bước 2: Na2CO3 + Ca(OH)2 2NaOH + CaCO3 Bước 3: Na2CO3 + Ca(OH)2 2NaOH + CaCO3 Lưu ý: -Khơng thay đổi chỉ số trong các cơng thức hĩa học viết đúng (ví dụ: 3O2 : 6O) -Phải viết hệ số cao bằng với ký hiệu hĩa học (ví dụ: 4Al : 4 Al) -Đối với nhĩm nguyên tử thì coi cả nhĩm đĩ như một đơn vị rồi cân bằng như bình thường. VD: Na2CO3 + Ca(OH)2 2 NaOH + CaCO3
  16. Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC I. Lập phương trình hĩa học: 1. Phương trình hĩa học: Kết luận: Phương trình hĩa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hĩa học, gồm cơng thức hĩa học của các chất phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp. 2. Các bước lập phương trình hĩa học: Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng. Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên Bướctố. 3: Viết phương trình hĩa học: Lưu ý: -Khơng thay đổi chỉ số trong các cơng thức hĩa học viết đúng (ví dụ: 3O2 : 6O) -Phải viết hệ số cao bằng với ký hiệu hĩa học (ví dụ: 4Al : 4 Al) -Đối với nhĩm nguyên tử thì coi cả nhĩm đĩ như một đơn vị rồi cân bằng như bình thường. VD: Na2CO3 + Ca(OH)2 2 NaOH + CaCO3
  17. Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC Nội dung bài học:
  18. Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Trả lời câu hỏi và làm bài tập (SGK/57; 58). - Ghi nhớ phương trình hĩa học là gì? Các bước lập phương trình hĩa học và những điều chú ý -Tìm hiểu phần II: Ý nghĩa của phương trình hĩa học.