Bài giảng Hóa học 8 - Bài dạy học 18: Mol

ppt 18 trang minh70 1380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài dạy học 18: Mol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_day_hoc_18_mol.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài dạy học 18: Mol

  1. THCS_NAM SƠN_SÓC SƠN_HN
  2. Công ty cổ phần CPIT
  3. CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC BÀI 18: MOL
  4. Cu NaCl 6.1023 hạt nguyên tử Cu 6.1023 hạt phân tử NaCl 1 mol nguyên tử Cu 1 mol phân tử NaCl Theo em mol là gì ?
  5. Ông sinh tại Turin nước Ý trong một gia đình luật gia Italia.Nǎm 1806 ông được mời giảng dạy vật lý ở trường Đại học Turin và bắt đầu tiến hành nghiên cứu khoa học. Là người đầu tiên xác định thành phần định tính, định lượng của các hợp chất, phát minh Avogadro, nhà Vật lý, ra định luật Avogađro xác định Hóa học người Ý về lượng của các chất thể khí, dẫn đến sự phát triển rõ ràng Sinh ngày 09 / 08 / 1776 khái niệm quan trọng nhất của Mất ngày 09 / 07 / 1856 hoá học: nguyên tử, phân tử,
  6. Hãy phân biệt cách viết sau: A.1 mol H 1 mol nguyên tử hiđro B. 1 mol H2 1 mol phân tử hiđro
  7. Bài 1: Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây: Câu a: 1,5 mol nguyên tử nhôm có chứa .Al A.6.1023 nguyên tử C.c 9.1023 nguyên tử B. 6.1023 phân tử D.7,5.1023 nguyên tử Câu b: Trong có chứa 12.1023 phân tử MgO A.2 mol nguyên tử MgO B.1mol phân tử MgO cC.2 mol phân tử MgO D.1,5 mol phân tử MgO
  8. 1 mol Cu 1 mol Fe
  9. Cu Fe H2 2 g 64 g 56 g M cu = 64 g M Fe = 56 g M H2 = 2 g Chất/ nguyên tố NTK, PTK Khối lượng mol CuTheo em khối 64lượng đvC mol là gì 64g? Fe 56 đvC 56g H2 2 đvC 2g
  10. Bài 2: Hãy tìm khối lượng của : a)1 mol Zn 65 x 1 = 65g b)1 mol Al2O3 27x2 + 16 x3 = 102g c)1 mol Cl2 35,5 x 2 = 71 g
  11. Bình khí oxi (O2)
  12. 1 mol CO2 1 mol H2 HãyMột mol nhận của xét bất kích kì chất thước khí nào, của trong 2 quả cùng bóng điều trên kiện ? về nhiệt độ và áp suất đều chiếm thể tích như thế nào ?
  13. 1 mol N2 1 mol H2 1 mol CO2 VVV== H2 CO 2 N 2 Ở điều kiên tiêu chuẩn ( đktc) V= V = V = 22,4 lit H2 CO 2 N 2
  14. Bài 3:Hãy tìm thể tích ( ở đktc) của : a.1mol CO 22,4 l b.1,5 mol NO2 33,6 l c.0,5 mol O2 11,2 l
  15. Bài 4: Hoàn thành bảng sau : Cl2 Zn BaCl2 Số nguyên tử 2 Cl 1 Zn 1Ba,2 Cl M 71 g 65 g 208 g V khí ( đktc) 22,4 lít