Bài giảng Hóa học 8 - Bài 21 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 21 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_bai_21_tiet_30_tinh_theo_cong_thuc_hoa_h.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 21 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học
- Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cụ về dự giờ lớp 8A1
- Kiểm tra miệng Cõu 1: (10 đ) a) Viết cụng thức tớnh tỉ khối của khớ A đối với khớ B, khớ A đối với khụng khớ. b) Khớ N2 nặng hay nhẹ hơn khớ H2 và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiờu lần? (Cho biết N = 14; H = 1)
- Bài giải M M a/ A A dA/B = ; dA/KK = MB 29 b/ Túm tắt • MN2= 28g; MH2= 2 g ; dN2/H2= ? • Giải M 28 d =N2 = =14 N2 H M 2 2 H2 Vậy khớ nitơ nặng hơn khớ hidro 14 lần
- Cõu 2:Một loại hợp chất cú cụng thức là K2O ,em hóy: a/ Tớnh khối lượng mol của hợp chất trờn. b/ Cho biết số mol nguyờn tử của từng nguyờn tố trong hợp chất. Bài giải a/ MK2O = 39 x 2 + 16 = 94 (g/mol) b/ 1 mol K2O cú 2 mol K và 1 mol O
- Phõn đạm amoni nitrat NH4NO3 Phõn đạm Urờ – CO(NH2)2
- Bài: 21 Tiết: 30 TÍNH THEO CễNG THỨC HểA HỌC I. Biết cụng thức húa Một loại phõn bún húa học cú cụng thức học của hợp chất, hóy KNO3 , em hóy tớnh thành phần phần trăm xỏc định thành phần (theo khối lượng) của cỏc nguyờn tố phần trăm theo khối M = 39 + 14 + (16 x 3 ) = 101 (g/mol) lượng cỏc nguyờn tố KNO3 trong hợp chất: Trong 1 mol KNO3 cú nK = 1(mol), nN = 1(mol) và * Vớ dụ : nO = 3 (mol) * Cỏc bước tiến hành : Tớnh thành phần % theo khối lượng của cỏc nguyờn tố trong hợp chất. - Tỡm khối lượng mol 39 x 100% của hợp chất %mK = = 38,6% 101 - Tỡm số mol nguyờn tử 14 x 100% của mỗi nguyờn tố trong %mN = = 13,8% 1 mol hợp chất 101 -Tỡm thành phần phần 3 x 16 x 100% %m = = 47,6% trăm theo khối lượng O 101 Hoặc: của mỗi nguyờn tố %mO =100% -(38,6 +13,8)%= 47,6%
- Bài: 21 Tiết: 30 TÍNH THEO CễNG THỨC HểA HỌC I-Biết cụng thức húa học,hóy xỏc định thành phần phần trăm theo khối Bài tập 1 lượng cỏc nguyờn tố trong hợp chất: Hóy tớnh thành phần phần trăm theo 1/ Bài tập 1: khối lượng của Fe và O trong hợp chất Fe2O3 Bài tập 2 Hóy tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của Al và O trong hợp chất Al2O3
- Bài: 21 Tiết: 30 TÍNH THEO CễNG THỨC HểA HỌC I-Biết cụng thức húa học Bài giải bài tập1 của hợp chất,hóy xỏc định M = 56 x 2 + 16 x 3 = 160 (g/mol) thành phần phần trăm theo Fe2O3 khối lượng cỏc nguyờn tố Trong 1 mol Fe2O3 cú 2 mol Fe và 3 mol O trong hợp chất Thành phần phần trăm theo khối lượng cỏc 1/ Bài tập 1: nguyờn tố trong hợp chất. 2 x 56 x 100% %mFe= = 70% 160 3 x 16 x 100% %mO = = 30% 160 Hoặc: %mO = 100% - 70% = 30%
- Bài:21 Tiết: 30 TÍNH THEO CễNG THỨC HểA HỌC I-Biết cụng thức húa học của hợp chất,hóy xỏc định Bài giải bài tập 2 thành phần phần trăm cỏc MAl2O3 = 2x27 + 3x16 = 102 (g/mol) nguyờn tố trong hợp chất Trong 1mol Al2O3 cú 2 mol nguyờn tố Al 1/ Bài tập 1: và 3 mol nguyờn tố O 2/ Bài tập 2: Thành phần phần trăm theo khối lượng Ta cú cụng thức của hợp chất là : của cỏc nguyờn tố trong hợp chất A B 2 x 27 x 100% x y %m = = 53 % x.M Al % A = A x 100% 102 MA B x y 3 x 16 x 100% y.MB % B = x 100% (1) %mO = = 47% M 102 AxBy
- * Tớnh khối lượng mỗi nguyờn tố khi biết khối lượng m của chất Cụng thức tớnh: x . MA mA . m = M (2) AxBy Y . MB mB = . m MAxBy Lưu ý: Cụng thức (2) chỉ khỏc cụng thức (1) là thay 100(%) bằng m Vớ dụ: Tớnh khối lượng của nguyờn tố dinh dưỡng N trong 50 kg phõn đạm- urờ : CO(NH2)2 .
- Túm tắt Bài giải m = 50 Kg 28 CO(NH ) m = X 50 2 2 N 60 = 23,33 (Kg) mN = ? (Kg)
- TỔNG KẾT: 1/ Bài tập thảo luận 3/: Tỡm thành phần phần trăm (theo khối lượng ) cỏc nguyờn tố hoỏ học cú trong những hợp chất sau: CTHH Thành phần % cỏc nguyờn tố trong hợp chất CO %C = 42,9% %O = 57,1% ( nhúm 1,2) 27,3% 72,7% CO2 %C = %O = (nhúm 3,4) SO2 %S = 50% %O = 50% ( nhúm 1,2,3,4)
- Bài tập trắc nghiệm Cõu 2: Chọn cõu trả lời đỳng nhất trong cỏc cõu sau: a/. Phõn đạm urờ cú cụng thức hoỏ học là CO(NH2)2. Thành phần phần trăm nguyờn tố trong urờ bị tớnh sai là: A. % C = 20% C. % N = 46,7% B. % O = 26,7% D. % H = 9,6% b/. Thành phần phần trăm đạm cú trong phõn amoni nitrat NH4NO3 là: A. 17,5% B. 35% C. 45% D. 46%
- • Cõu 3: Để tăng năng suất, một nụng dõn ở vựng đồng bằng sụng Cửu Long đi mua phõn bún cửa hiệu cú cỏc loại phõn đạm sau: A. Amoni sunfat (NH4)2SO4 B. Amoni nitrat NH4NO3 C. Canxi nitrat Ca(NO3)2 D. Urờ CO(NO2)2 Em hóy chỉ giỳp bỏc nụng dõn nờn mua loại phõn đạm nào?
- Bài 21 Tiết 30: :TÍNH THEO CễNG THỨC HểA HỌC I. Biết cụng thức húa học của hợp chất, hóy xỏc định thành phần phần trăm cỏc nguyờn tố trong hợp chất -Tỡm khối lượng mol của hợp chất Cỏc bước tiến hành -Tỡm số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trong 1 mol hợp chất. - Tỡm thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyờn tố trong hợp chất x.MA % A = x 100% Nếu hợp chất cú cụng M AxBy thức là A B x y y.M % B = B x 100% M AxBy Tỡm khối lượng mỗi x.M m = A x m nguyờn tố khi biết A M AxBy khối lượng m của chất y.M B x m mB = M AxBy
- Hướng dẫn học tập * Đối với tiết học này: - Học thuộc cỏc bước tiến hành khi tớnh thành phần phần trăm và cụng thức tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của cỏc nguyờn tố trong hợp chất - Làm bài tập số 1 và số 3 (Tr 71/SGK) * Đối với tiết học sau: Đọc trước mục 2 “ Biết thành phần cỏc nguyờn tố, hóy xỏc định cụng thức húa học của hợp chất” + Cỏc bước xỏc định cụng thức húa học của hợp chất
- Tiết học kết thúc ! XIN CHÀO QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM !