Bài giảng Hóa học 8 - Chủ đề: Oxi - Trường THCS Biển Động

pptx 9 trang minh70 1620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Chủ đề: Oxi - Trường THCS Biển Động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_chu_de_oxi_truong_thcs_bien_dong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Chủ đề: Oxi - Trường THCS Biển Động

  1. Chủ đề : Oxi Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thu Hà Tröôøng: THCS Biển Động
  2. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: 2. T¸c dông víi kim loại: - Lµ chÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi. - Ýt tan trong nưíc. 푡표 PTHH: 4Na (r) + O2 (k) ՜ 2Na2O(r) - NÆng h¬n kh«ng khÝ. 푡표 0 - Ho¸ láng ë -183 C; Oxi láng cã mµu PTHH: 3Fe (r) + 2O2 (k) ՜ Fe3O4(r) xanh nh¹t. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 3. T¸c dông víi hợp chất: 1. T¸c dông víi phi kim: 푡표 a. Oxi t¸c dông víi lưu huúnh: PTHH : CH4 (k) + 2O2 (k) ՜ CO2 (k) + 2H2O o ⎯⎯→t 푡표 PTHH: S (r) + O2 (k) ՜ SO2(k) (khÝ lưu huúnh ®ioxit) b. Oxi t¸c dông víi photpho: 푡표 to PTHH : 4P⎯⎯→ (r) + 5O2 (k) ՜ 2 P2O5(r) (®iphotpho pentaoxit)
  3. TIẾT 39 – BÀI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI Các phương trình dưới đây thể hiện sự oxi hóa: 0 S + O →t SO 2 2 Sự 0 4P + 5O →t 2P O 2 2 5 oxi 0 3Fe + 2O →t Fe O 2 3 4 hóa t0 CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O là gì ?
  4. TIẾT 39 – BÀI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI Các phương trình dưới đây thể hiện sự oxi hóa: t0 S + O2 → SO2 Sự oxi t0 hóa là sự 4P + 5O2 → 2P2O5 tác dụng t0 3Fe + 2O2 → Fe3O4 của oxi với một t0 CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O chất
  5. III. ĐIỀU CHẾ: - Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng các hợp chất giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao tạo ra khí oxi như KMnO4 và KClO3 푡표 PTHH : 2KMnO4 ՜ K2MnO4 + MnO2 + O2 푡표 PTHH : 2KClO3 ՜ 2KCl + 3O2
  6. S¬ ®å vÒ c¸ch thu khÝ oxi O2 H O O2 2 a b Đẩy không khí Đẩy nước
  7. IV. Phản ứng phân hủy: Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất 푡표 PTHH : CaCO3 ՜ CaO + CO2 푡표 PTHH : 2KMnO4 ՜ K2MnO4 + MnO2 + O2 푡표 PTHH : 2KClO3 ՜ 2KCl + 3O2
  8. Bài tập: Cho các phương trình phản ứng sau: Na2O + H2O ՜ 2NaOH (1) 풕풐 4P + 5 O2 ՜ 2P2O5 (2) 풕풐 CaCO3 ՜ CaO + CO2 (3) Zn + 2HCl ՜ ZnCl2 + H2 (4) 풕풐 Cu(OH)2 ՜ CuO + H2O (5) Em hãy chỉ ra đâu là phản ứng phân hủy? Đâu là phản ứng hóa hợp?