Bài giảng Hóa học 8 - Bài dạy thứ 16: Phương trình hóa học

pptx 22 trang minh70 1720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài dạy thứ 16: Phương trình hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_bai_day_thu_16_phuong_trinh_hoa_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài dạy thứ 16: Phương trình hóa học

  1. 10 Mơn: Hĩa Học
  2. HÁI HOA DÂN CHỦ 4 5
  3. Theo ĐLBTKL, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong các chất trước và sau phản ứng cĩ được giữ nguyên khơng? . Khơng . Cĩ ĐÚNG RỜI !
  4. Trong một phản ứng hĩa học, tổng khối lượng của Phátcác chất biểu sản địnhphẩm bằngluật tổng bảo khối tồn lượng khối của các lượngchất tham ? gia phản ứng. ĐÚNG RỜI !
  5. Phương trình chữ của phản ứng hĩa học giữa khí hidro và khí oxi tạo ra nước là : . Khí hiđrô + Khí oxi Nước . Khí hiđrô Khí oxi + Nước . Khí oxi Khí hiđrô + Nước . Khí hiđrô + Khí oxi Nước ĐCHƯACHƯACHƯAÚNG RĐ ĐĐỜÚÚÚNGING NG! ! !!
  6. Đốt cháy hồn tồn 9 gam magie Mg trong khơng khí, ta thu được 15 gam hợp chất magie oxit MgO. Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2 trong khơng khí. Khối lượng của khí oxi đã phản ứng là ? . 6 gam . 10 gam . 8 gam . 24 gam CHƯACHƯAĐCHƯAÚNG Đ ĐRĐÚÚỜÚNGNGNGI ! ! !!
  7. TheoI. LẬPĐLBTKL, PHƯƠNG số nguyên TRÌNHtử HĨAmỗi nguyênHỌC tố trong1.Phươngcác chấttrìnhtrướchĩa họcvà sau phản ứng được2.Cácgiữbướcnguyênlập. phương trình hĩa học II.Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
  8. Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC I. Lập phương trình hĩa học 1. Phương trình hĩa học Khí hiđrô: Nêu cơng thức H2 của khí hiđro, khí oxi, nước? Khí oxi: O2 Nước: H2O
  9. Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC I. Lập phương trình hĩa học 1. Phương trình hĩa học Phương trình chữ Khí hiđro + Khí oxi Nước Viết phương trình chữ của phản ứng khí hiđro tác dụng với khí oxi để tạo ra nước ?
  10. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC I. Lập phương trình hĩa học: Em hãy cho biết 1. Phương trình hĩa học: tại sao cân lại bị nghiêng ? Khí hidro + Khí oxi Nước - Sơ đồ phản ứng: H2 + O2 H2O + Số nguyên tử Hiđrơ trước và sau phản ứng đều là 2. + Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1. - Em hãy thay tên các chất bằng cơng thức hĩa O H học? H HH O O
  11. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC I. Lập phương trình hĩa học: 1. Phương trình hĩa học: Phải làm thế Khí hidro + Khí oxi Nước nào để số nguyên tử - Sơ đồ phản ứng: Oxi ở 2 vế bằng nhau? H2 + O2 H2O + Số nguyên tử Hiđrơ trước và sau phản ứng đều là 2. + Số nguyên tử Oxi trước phản Khơng đúng với định luật ứng là 2, sau phản ứng là 1. bảo tồn khối lượng
  12. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC I. Lập phương trình hĩa học: Phải làm thế 1. Phương trình hĩa học: nào để số nguyên tử O Khí hidro + Khí oxi Nước H Oxi ở 2 vế H bằng nhau? - Sơ đồ phản ứng: H2 + O2 H2O - Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O H2 + O2 2 H2O O O H H H H HH O O
  13. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC I. Lập phương trình hĩa học: Phải làm thế HH nào để số 1. Phương trình hĩa học: nguyên tử các nguyên tố ở 2 Khí hidro + Khí oxi Nước vế bằng nhau? - Sơ đồ phản ứng: H2 + O2 H2O - Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O H2 + O2 2 H2O Thêm hệ số 2 trước phân tử H2 2H + O 2 H O HH O O 2 2 2 HH O O H H H - Viết thành phương trình hĩa học: H 2H2 + O2 2 H2O
  14. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC I. Lập phương trình hĩa học: Phương 1. Phương trình hĩa học: Gồmtrình cơnghĩa thức hĩa Khí hidro + Khí oxi Nước học dùng để biểuhọc củadiễn những chất - Sơ đồ phản ứng: điều gì? nào? H2 + O2 H2O - Phương trình hĩa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hĩa học, - Thêm hệ số 2 trước phân tử H O gồm cơng thức hĩa học của các2 chất phản ứng và sản phẩm H2 + O2 2H2O Thêm hệ số 2 trước phân tử H2 2H2 + O2 2H2O - Viết thành phương trình hĩa học: 2H2 + O2 2 H2O
  15. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC I. Lập phương trình hĩa học: 1. Phương trình hĩa học: Khí hiđro + Khí oxi Nước 2H2 + O2 2H2O Phương trình hĩa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hĩa học, gồm cơng thức hĩa học của các chất phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp 2. Các bước lập phương trình hĩa học
  16. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC I. Lập phương trình hĩa học: Theo em việc lập phương trình hĩa 1. Phương trình hĩa học: học được tiến 2. Các bước lập phương trình hĩa học: hành theo mấy _ Sơ đồ phản ứng: bước? Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng H2 + O2 H2O _ Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O H2 + O2 2 H2O Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Thêm hệ số 2 trước phân tử H2 2H2 + O2 2 H2O _ Viết thành phương trình hĩa học: Bước 3: Viết thành 2H2 + O2 2 H2O phương trình hĩa học
  17. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC I. Lập phương trình hĩa học: 1. Phương trình hĩa học: 2. Các bước lập phương trình hĩa học: -Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng -Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố -Bước 3: Viết phương trình hĩa học.
  18. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC Ví dụ: Lập phương trình hĩa học của phản ứng hĩa học: Nhơm tác dụng với khí oxi tạo ra nhơm oxit (Al2O3) Giải Nhơm + khí oxi → Nhơm oxit Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng: Al + O2 Al2O3 Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: 4Al + 3O2 2Al2O3 Bước 3: Viết phương trình hĩa học: 4 Al + 3 O2 2 Al2O3
  19. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC Chú ý: 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 - Khơng được thay đổi chỉ số trong các cơng thức hĩa học đã viết đúng. Ví dụ: 3O2 : 6O - Viết hệ số cao bằng kí hiệu hĩa học Ví dụ : 4Al : 4Al - Đối với nhĩm nguyên tử thì coi cả nhĩm như một đơn vị để cân bằng Ví dụ: sơ đồ phản ứng Na2CO3 + Ca(OH)2 2NaOH + CaCO3
  20. ĐÁP ÁN Thảo to luận 1. Al + Cl > AlCl 2 o 3 Nhĩm 2Al + 3Cl t 2AlCl 2 3 (3 phút) 2. Cu + AgNO3 > Cu(NO3)2 + Ag Cu + 2AgNO Cu(NO ) + 2Ag Lập phương trình hóa học3 choto các sơ đồ3 phản2 ứng sau: 3. Na + O > Na O 2 to 2 1. Al + 4ClNa2 + >O 2 AlCl3 2Na2O 4. BaCl2 + Na2SO4 > BaSO4 + NaCl 2. Cu + AgNO3 > Cu(NO3)2 + Ag BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl 3. Na + O2 > Na2O 4. BaCl2 + Na2SO4 > BaSO4 + NaCl