Bài giảng Hóa học 8 - Bài học 36: Nước

ppt 50 trang minh70 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài học 36: Nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_hoc_36_nuoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài học 36: Nước

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CƠ VỀ DỰ HỘI GIẢNG Giáo viên : Nguyễn Thị Ánh
  2. LỚP 86 Font UNICODE - ARIAL Đặng Hữu Hoàng
  3. Kiểm tra bài cũ Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau : Nước là hợp chất tạo bởi hai ___nguyên tố hĩa học là ___hiđro và ___oxi . Chúng đã hĩa hợp với nhau : * Theo tỉ lệ thể tích là ___hai thể tích khí hiđro và ___một thể tích khí oxi . * Theo tỉ lệ khối lượng là ___1 phần hiđro và ___8 phần oxi .
  4. Chuyên đề NƯỚC H
  5. Em hãy quan sát lọ nước cất và nêu tính chất vật lí của nước : * Nước là chất lỏng khơng màu, khơng mùi o o * t s = 100 C . o o * t đđ = 0 C ( nước đá → tuyết ) . * D = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) . H2O * Hịa tan nhiều chất .
  6. Vì sao nước biển thường cĩ màu xanh?
  7. 2 . Tính chất hĩa học . a . Tác dụng với một số kim lọai ở nhiệt độ thường.
  8. Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau : * Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ nhất . Na + H2O * Cho một mẫu kim lọai đồng ( Cu ) vào 30 ml nước đựng trong cốc thủy tinh thứ hai . Cu + H2O
  9. Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả theo nội dung sau : *Cho đồng vào nước cĩ hiện tượng gì xảy ra khơng ? Cho Cu vào nước khơng cĩ phản ứng * Cho Na vào nước cĩ hiện tượng gì ? Nhúng quì tím vào dung dịch cĩ hiện tượng gì ? Cho Na vào H2O : Na nĩng chảy dần, cĩ khí bay ra, quì tím chuyển màu xanh . * Chất rắn màu trắng thu được khi cơ cạn sau phản ứng là chất gì ? Cơng thức hĩa học ? Chất rắn thu được là Natri hiđroxit Cơng thức hĩa học : NaOH * Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? Phản ứng tỏa nhiệt
  10. Na + H_OH Na + H_OH + H2 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 * Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh thuộc loại hợp chất gì ? Dung dịch bazơ ( NaOH ).
  11. Tương tự Na tác dụng với nước . Em hãy viết phương trình Ba tác dụng với nước.
  12. Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau : * Cho vào chén sứ một cục nhỏ vơi sống ( canxi oxit ) CaO . Rĩt một ít nước vào vơi sống . Quan sát hiện tượng . * Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vơi . Hiện tượng xảy ra ? * Lấy tay sờ vào bên ngồi chén sứ. Em cĩ nhận xét gì về nhiệt độ cốc? CaO + H2O
  13. Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả theo nội dung sau : * Khi cho nước vào CaO cĩ hiện tượng gì xảy ra ? Khi cho nước vào CaO thì CaO từ thể rắn chuyển thành chất nhão . * Màu giấy quì tím thay đổi như thế nào khi nhúng vào dung dịch nước vơi ? Quì tím chuyển màu xanh . * Chất thu được sau phản ứng là gì ? Cơng thức hĩa học ? Chất thu được là Canxi hiđroxit Cơng thức hĩa học Ca(OH)2 ( vơi tơi ) * Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? Phản ứng tỏa nhiều nhiệt
  14. CaO + H2O Ca(OH)2 * Sản phẩm thu được khi cho oxit Canxi tác dụng với nước thuộc loại hợp chất nào * Dung dịch bazơ cĩ tác dụng như thế nào đối với quì tím ? Hợp chất bazơ . Dung dịch bazơ làm quì tím hĩa xanh .
  15. Tương tự CaO tác dụng với nước . Em hãy viết phương trình Na2O tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng.
  16. Em hãy thực hiện thí nghiệm theo nội dung sau : Cho một ít bột trắng P2O5 vào cốc thủy tinh . Thêm 2ml nước vào . Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch mới tạo thành . Hiện tượng xảy ra ? P2O5 + H2O
  17. Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi nhận kết quả theo nội dung sau : * Nhúng quì tím vào dung dịch P2O5, quì tím đổi màu gì ? * Sản phẩm tạo thành khi cho P2O5 tác dụng với nước là hợp chất gì ? Cơng thức hĩa học ? * Viết phương trình phản ứng hĩa học
  18. P O 2 5 + 3H2O 2 H3PO4 Dung dịch axit cĩ tác dụng như thế nào đối với quì tím ? Dung dịch axit làm quì tím hĩa đỏ .
  19. Tương tự P2O5 tác dụng với nước . Em hãy viết phương trình SO3 tác dụng với nước tạo thành axit tương ứng.
  20. III . VAI TRỊ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT, CHỐNG Ơ NHIỂM NGUỒN NƯỚC .
  21. Nước phụ vụ cho sinh hoạt
  22. Nước phụ vụ cho ngành nơng nghiệp
  23. Nước cần thiết cho ngành chăn nuơi
  24. Nước phục vụ cho ngành cơng nghiệp
  25. Giao thơng vận chuyển hàng hĩa
  26. Nuơi bè cà trên sơng
  27. Chăn nuơi thủy sản
  28. Thủy điện Hịa Bình
  29. Nước đem lại niềm vui cho cuộc sống
  30. Được chế tạo bằng cơng nghệ đặc biệt, chiếc mơ tơ cĩ khả năng chạy hết 500 km với chỉ 1 lít nước Ơng Ricardo Azevedo ở Sao Paulo, Brazil cùng với chiếc xe mơ tơ chạy bằng nước
  31. Ơng Ricardo Azevedo ở Sao Paulo, Brazil đã tạo ra chiếc mơ tơ bằng cơng nghệ đặc biệt cĩ khả năng chạy bằng nước lạ thay vì dùng xăng như bình thường khiến cả thế giới kinh ngạc. Giải thích về nguyên lý hoạt động của chiếc xe này ơng Ricardo Azevedo cho biết: nguồn cung cấp sức mạnh của chiếc mơ tơ này bắt nguồn từ nước lã và một bộ ắc-quy xe hơi nằm “lộ thiên” bên ngồi. Ắc-quy sản sinh điện trong khi phân tử hyđrơ được tách ra từ nước để chiếc mơ tơ của ơng Azevedo cĩ thể hoạt động. Theo ơng Azevedo, thậm chí chiếc mơ tơ cĩ thể dùng cả những nguồn nước bị ơ nhiễm ở sơng ngịi. Chiếc mơ tơ “kỳ diệu” của ơng Azevedo được gọi bằng cái tên T Power H2O. Khí thải của nĩ rất thân thiện với mơi trường vì chỉ tồn hơi nước. Trong khi đĩ, nếu dùng gas hoặc xăng khí thải chủ yếu là khí độc carbon monoxide". Đây chính là ưu điểm lớn nhất của chiếc xe
  32. Thiếu nước ngọt
  33. Cafe chết khơ vì thiếu nước
  34. Thiếu nước
  35. Chúng ta phải làm gì để chống ơ nhiễm nguồn nước?
  36. XỬ LÝ NƯỚC THẢI CƠNG NGHIỆP
  37. XỬ LÝ NƯỚC THẢI BỆNH VIỆN
  38. XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
  39. Câu 1: Điện phân hồn tồn 1 mol nước . Thể tích khí hidro và khí oxi thu được ở đktc lần lượt là. a)22,4 lít H2 và 22,4 lít O2 b)22,4 lít H2 và 33,6 lít O2 c)C 22,4 lít H2 và 11,2 lít O2 d)11,2 lít H2 và 22,4 lít O2
  40. Thảo luận nhĩm ( thời gian 3 phút ) Viết phương trình hĩa học cho mỗi chuyển đổi sau: P (1) P2O5 (2) H3PO4
  41. THẢO LUẬN NHĨM (thời gian làm bài 3 phút) Cho 4,6 gam natri tác dụng với nước dư .Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc) . (Biết Na=23) Giải PTHH: 2 Na + 2 H2O 2NaOH + H2 (mol) 2 1 (mol) 0,2 0,1 nNa= VH2=0,1 .22,4 =2,24 (lit)
  42. -Chất lỏng, khơng màu, khơng mùi, Tính chất -Sơi 1000C 0 vật lí -Đơng đặc O C -Hịa tan nhiều chất -Tác dụng với Nước Tính chất kim loại hĩa học -Tác dụng với oxit bazơ -Tác dụng với Vai trị của oxit axit nước trong đời sống
  43. Dặn dị -Làm bài tập 3,4,5 trang 125 sách giáo khoa -Xem trước bài 37: AXIT-BAZƠ-MUỐI Vì sao nước biển thường cĩ màu xanh?
  44. Xin chân thành cảm ơn !
  45. Tại sao nước biển màu xanh nhưng nước sơng thì khơng? Ánh sáng mặt trời do ánh sáng của 7 màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam,chàm, tím, cấu tạo thành. Khi ánh sáng mặt trời chiếu lên mặt biển, trong nước biển tồn tại rất nhiều phần tử lửng lơ cĩ kích thước nhỏ, những ánh sáng cĩ sĩng dài như ánh sáng đỏ, cam khơng thể xuyên qua những vật cản này và tiến thẳng về phía trước. Trong quá trình tiến thằng về phía trước, chúng khơng ngừng bị nước biển và cácsinh vật biển hấp thu. Cịn những ánh sáng cĩ sĩng ngắn như ánh sáng lam, tím tuy cũng cĩ một phần bị nước biển và tảo biển hấp thụ nhưng phần lớn khi gặp sự cản trở của nước biển đều lần lượt tán xạ ra xung quanh hoặc phản xạ ngay trở lại. Cái chúng ta nhìn thấy chính là phần ánh sáng tán xạ hay bị phản xạ ra. Nước biển càng sâu, ánh sáng xanh bị tán xạ và phản xạ càng nhiều nên biển luơn cĩ màu xanh bích. Đặc biệt, cịn cĩ biển Đỏ vì ở nơi đây luơn cĩ một loại rong màu đỏ sống và phát triển mạnh. Trong khi đĩ, biển Đen thì rất sậm màu vì nước biển chứa nhiều chất H2S (làm sậm màu nước biển bắt đầu từ độ sâu khoảng 100m trở xuống).