Bài giảng Hóa học 8 - Bài số 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro

ppt 35 trang minh70 3170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài số 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_so_31_tinh_chat_ung_dung_cua_hidro.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài số 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro

  1. UBND HUYỆN THANH TRÌ TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN GIÁO ÁN DẠY HỌC TRỰC TUYẾN MÔN: HOÁ HỌC 8 NĂM HỌC 2019 - 2020
  2. CHƯƠNG 5: HIĐRO – NƯỚC BÀI 31: TÍNH CHẤT- ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO GV: Hoàng Khắc Hiền
  3. BÀI 31: TÍNH CHẤT- ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO Kí hiệu: H - CTHH: H2 NTK: 1 - PTK: 2
  4. BÀI 31: TÍNH CHẤT- ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: - Trạng thái: Khí - Màu sắc : không màu - Mùi : không - Vị : không - Nhẹ hơn không khí. - (Nặng/nhẹ) hơn không khí Mẫu H2
  5. BÀI 31: TÍNH CHẤT- ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: 1 lít nước ở 150C hòa - Trạng thái: Khí tan được 20 ml khí - Màu sắc : không màu hiđro . - Mùi : không Vậy khí hiđro là chất - Vị : không tan nhiều hay tan ít trong nước? - Nhẹ hơn không khí. - Hidro ít tan trong nước
  6. BÀI 31: TÍNH CHẤT- ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: - Hidro là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí (nhẹ nhất trong các chất khí). - Ít tan trong nước.
  7. Quan sát quả bóng bay chứa khí hidro và quả bóng có chứa khí O2. Cho biết hiện tượng xảy ra?
  8. + Hãy so sánh tính chất vật lí của H2 và O2? * Giống nhau: Đều là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước. * Khác nhau Oxi Hiđro - Nặng hơn không khí - Nhẹ hơn không khí (nhẹ nhất.) - Hóa lỏng ở - 183oC - Hóa lỏng ở - 2600C
  9. C¸ch thu khÝ oxi Cách thu khí hiđro a) Đẩy nước a) Đẩy nước b) Đẩy không khí b) Đẩy không khí
  10. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1. Tác dụng với oxi.
  11. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1. Tác dụng với oxi. 2H2 + O2 → 2H2O
  12. Hiđro cháy trong oxi tạo ra hơi nước, đồng thời phản ứng tỏa nhiều nhiệt. Do phản ứng tỏa nhiều nhiệt (3100oC) nên người ta dùng hiđro làm nhiên liệu cho đèn xì oxi – hiđro để hàn cắt kim loại.
  13. Video Xe chạy bằng H2 13
  14. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1. Tác dụng với oxi. 2H2 + O2 → 2H2O * Phản ứng toả nhiều nhiệt (nhiên liệu sạch)
  15. Video hỗn hợp nổ 15
  16. 1.Tại sao hỗn hợp khí H2 và O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ? Hỗn hợp khí H2 và O2 khi cháy gây ra tiếng nổ vì: - Hỗn hợp khí này cháy rất nhanh và toả nhiều nhiệt (3100oC). Nhiệt này làm thể tích hơi nước sau phản ứng tăng lên đột ngột nhiều lần làm chấn động mạnh không khí , gây ra tiếng nổ . 2. Làm thế nào để biết dòng khí H2 là tinh khiết để khi đốt cháy dòng khí mà không gây ra tiếng nổ mạnh? Dùng ống nghiệm nhỏ thu khí H2 (PP đẩy khí) và đốt trên ngọn lửa đèn cồn nếu có tiếng nổ nhẹ “PÚP” hoặc không còn tiếng nổ là khí H2 tinh khiết.
  17. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. 1. Tác dụng với oxi. H2 + O2 → 2H2O * Phản ứng toả nhiều nhiệt (nhiên liệu sạch) * Hỗn hợp nổ: VH2:VO2 = 2:1
  18. Hiểm hoạ từ bóng bay H2 18
  19. Bài tập 1: Khi thu khí hiđro vào bình bằng phương pháp đẩy không khí thì phải để: A. Nghiêng bình. B. Ngửa bình. C. Úp bình. Bài tập 2: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi khi đốt là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ gây nổ mạnh nhất khi trộn tỉ lệ về thể tích hiđro với oxi là: A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 2
  20. Bài tập 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí Hiđro trong không Bài tập 2: khí. Tính số g nước thu được khi cho 8,4 l khí hiđro tác a) Viết PTHH của phản ứng. dụng với 2,8 l khí oxi (Biết thể tích các khí được đo b) Tính khối lượng và thể tích oxi cần dùng ? ở đktc) (Biết thể tích các khí được đo ở đktc)
  21. Bài tập 3: Đốt cháy 2,8 lít khí hiđro (đktc) trong không khí sinh ra nước. Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng.
  22. KiÓm tra bµi cò HS1: - Nªu tÝnh chÊt vËt lÝ cña hi®ro? HS2: - ViÕt ph¬ng tr×nh hãa häc cña ph¶n øng khÝ hi®ro t¸c dông víi oxi? - Lµm thÕ nµo ®Ó biÕt dßng khÝ H2 lµ tinh khiÕt?
  23. TiÕt 48: TÝNH CHÊT-øNG DôNG CñA HI§RO (TIÕP) II. Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với oxi( H2 cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt): to 2H2 + O2 2H2O 2. Tác dụng với đồng(II) oxit hay oxit bazơ
  24. Quan sát hiện tượng xảy ra khi dẫn khí hiđro qua đồng (II) oxit H2 CuO Đèn cồn H2O
  25. Cơ chế phản ứng giữa CuO và H2: OO H CuCu H
  26. to 2H2 + O2 2 to H2 + CuO +
  27. III. ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO:
  28. Phương tiện giao thông gây ô Ở Mỹ ô tô được chế tạo sử nhiễm môi trường dụng nguyên liệu khí hiđro
  29. II- TÝnh chÊt hãa häc 1.T¸c dông víi oxi: to H2 + O2 2H2O 2. T¸c dông víi ®ång oxit: to H2 + CuO H2O + Cu
  30. Bài 1 / 109 : Viết phương trình hóa Các phương trình hóa học: học cho các phản t0 ứng giữa hidro và các a. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O oxit sau: 0 b. HgO + H t Hg + H O a. Sắt (III) oxit 2 2 t0 b. Thủy ngân (II) oxit c. CuO + H2 Cu + H2O c. Chì (II) oxit
  31. Bài tập 4 /109 : Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Hãy : a) Tính số gam kim loại đồng thu được. b) Tính thể tích khí hiddro(đktc) cần dùng.
  32. Bài tập : Dẫn 8,96 lit khí H2 (đktc) qua 46,4 g FeO. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?