Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 56 - Bài 37: Axit – Bazơ – Muối

ppt 21 trang minh70 2920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 56 - Bài 37: Axit – Bazơ – Muối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • ppttiet_56_bai_37_axit_bazo_muoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 56 - Bài 37: Axit – Bazơ – Muối

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ LỚP 8/5 Sinh viên giảng dạy: Đỗ Thị Lệ Quyên
  2. Kiểm tra bài cũ 1. Nêu tính chất hóa học của nước? Viết phương trình phản ứng minh họa? 2. Làm cách nào để nhận biết được dung dịch axit và dung dịch bazơ?
  3. Tiết 56 Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
  4. Kể tên một số axit mà em biết?
  5. Phiếu học tập số 1: Thành phần phân Nhận xét điểm tử giống nhau về Nhóm CTHH Số thành phần nguyên Gốc axit phân tử tử H HCl 1 H Cl 1 HBr 1 H Br Đều có nguyên H2S 2 H = S tử H và HNO 1 H NO3 3 gốc axit H SO 2 4 2 H = SO4 H SO 2 H 2 2 3 = SO3 H CO 2 3 2 H = CO3 3 H PO H3PO4 4
  6. Phiếu học tập số 1: 2) PTHH: Zn +2HCl ZnCl2 + H2 Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? Vì sao?
  7. 1. Khái niệm  Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
  8. 2. Công thức hóa học
  9. Phiếu học tập số 1: Thành phần phân Nhận xét điểm tử giống nhau về Nhóm CTHH Số thành phần nguyên Gốc axit phân tử tử H HCl 1 H Cl 1 HBr 1 H Br Đều có nguyên H2S 2 H = S tử H và HNO 1 H NO3 3 gốc axit H SO 2 4 2 H = SO4 H SO 2 H 2 2 3 = SO3 H CO 2 3 2 H = CO3 3 H PO H3PO4 4
  10. 3. Phân loại và tên gọi a) Phân loại b) Tên gọi
  11. Phiếu học tập số 1: Thành phần phân Nhận xét tử điểm giống nhau về Tên của Nhóm CTHH Số thành phần axit nguyên Gốc axit phân tử tử H HCl 1 H Cl Axit clohiđric 1 HBr 1 H Br Axit bromhiđric H S 2 H = S Axit sunfuhiđric 2 Đều có Axit nitric HNO3 1 H NO3 nguyên tử H và gốc H2SO4 2 H = SO4 Axit sunfuric axit 2 H2SO3 2 H = SO3 Axit sunfurơ H CO 2 3 2 H = CO3 Axit cacbonic H3PO4 3 H PO4 Axit photphoric
  12. Kể tên một số bazơ mà em biết?
  13. Phiếu học tập số 2 (2 phút) Thành phần phân tử bazơ Nhận xét Số CTHH một số thành phần Số nguyên bazơ phân tử của nhóm tử kim các bazơ ( OH) loại 1 1 NaOH Có 1 nguyên tử 1 2 Ca(OH)2 kim loại và 1 hay 1 2 Fe(OH)2 nhiều nhóm OH Fe(OH) 1 3 3
  14. 1. Khái niệm Phân tử bazơ gồm 1 nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit ( OH).
  15. Phiếu học tập số 2 (2 phút) Thành phần phân tử bazơ Nhận xét Số CTHH một số Tên của thành phần Số nguyên bazơ Bazơ phân tử của nhóm tử kim các bazơ ( OH) loại 1 1 NaOH Natri hiđoxit Có 1 nguyên tử Canxi hiđoxit 1 2 Ca(OH)2 kim loại và 1 hay 1 2 Fe(OH)2 Sắt (II) hiđroxit nhiều nhóm OH Fe(OH) Sắt (III) hiđroxit 1 3 3
  16. LUYỆN TẬP Câu 1: Viết CTHH của các chất sau: Kali hiđroxit, axit sunfuhiđric, axit photphoric, đồng (II) hiđroxit. a) Chất nào là axit? b) Chất nào là bazơ?
  17. Câu 2: Viết CTHH và gọi tên các axit có gốc dưới đây: -Br, -NO2, =SiO2
  18. Câu 3: Có 4 cốc không nhãn, mỗi cốc đựng các chất lỏng là H2O, NaOH, HCl, Ca(OH)2. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 cốc trên.
  19. Câu 4: Có những hợp chất hóa học sau: CO2, Na2O, H2S, NaOH, H3PO4, Al(OH)3, P2O5, HNO3, Fe(OH)2, CuO, HBr, Ba(OH)2. Các hợp chất trên thuộc loại hợp chất nào sau đây? a/ Oxit bazơ, oxit axit b/ Axit có oxi, axit không có oxi c/ Bazơ tan, bazơ không tan.
  20. • Học bài, cần nắm được: khái niệm, CTHH, cách gọi tên axit, bazơ, và phân loại. • Làm các bài tập 1, 2, 4 SGK/130 vào. • Đọc trước mục III. Muối.