Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 44 - Bài 29: Bài luyện tập 5

ppt 16 trang minh70 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 44 - Bài 29: Bài luyện tập 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_44_bai_29_bai_luyen_tap_5.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 44 - Bài 29: Bài luyện tập 5

  1. Tiết 44:
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Khụng khớ là gỡ ? Em hãy cho biờ́t thành của khụng khớ ?
  3. THÀNH PHẦN KHễNG KHÍ ( theo thể tớch) Khớ Oxi 21% 1% Cỏc khớ khỏc Khớ Nitơ 78%
  4. TRề CHƠI ễ CHỮ
  5. Tỏc dụng với đơn O X I 1 chấtOxit phiĐốtbazơ kim nhiờn S, P, liệu O X I T B A Z Ơ Tỏc dụng với đơn chất 2 KClO kim loạiOxit như axit Fe3 O X I T 3 Tỏc dụng với hợp chất như metan n O 4 K M 4 CÂU 7 H Ợ P 5 CÂU 4 H ể A CÂUCÂUCõuCÂUCÂUCÂU 61:10 5 83 74 CHỮ CHỮCÂU CÁI CÁI9 7 73-6 54CHỮ CHỮCHỮ CHỮ CÁI CÁICÁI CÁI S Ự H ễ H Ấ P 6 CỏcCTHH-CÂU3 CÂUphảnCHỮ của11 2 ứngCÁI hợp - SảnMộtLàTờnTờn 1Hợp lĩnhphẩm đơnmộtmột chấtvực chấtloại loạichỏy -8Sản-Chất củaCHỮ8 CHỮ phẩm giàukhớ CÁI CÁIoxi oxichỏy- - N H I Ệ T Đ Ộ phảncúphảnphi 2 kimnguyờn ứngứng rất màmà tố, 7 CaO,Sựcúcủavớiứng 4tỏc CuO,phi nguyờn dụngdụngphốt kim, Na pho tửO mộtcủatừhoạttrong mộtsản lưuđộng, đúchấtphẩm huỳnh cú 2 Oxi,củađềukimquanlà thường làloại,chấtoxi trọngcỏc với hợprắn hợp dựng T R Ắ N G 8 đượclàmộtban đặcchất nguyờnđầutạo biệt cú thànhtạo mựi tố chấtđiềuChấtmộtcủadạng thuộc chờ́chấtđềukhớ bột loại oxicần khớcú oxi từthành hắclàhailà ở oxi hay ởnhiệthai thể .gọi nhiềuhay là K H Í 9 cầncúgọi trongđiều chomàu là kiện người phũng này nhiềuchất .độ banchất cao đầu mới vàthớ động nghiệm vật P H Â N H Ủ Y 10 S Ự O X I H ể A 11 TỪ KHểA Cể 11 CHỮ OXI - KHễNG KHÍ CÁI LÀ TấN CỦA 1 CHƯƠNG ĐÃ HỌC
  6. Tiờ́t 44 1. Tớnh chất húa học của oxi 2. Ứng dụng và điều chờ́ khớ oxi 3. Khỏi niệm oxit, phõn loại oxit 4. Thờ́ nào là sự oxi húa 5. Thành phần khụng khớ về thể tớch 6. Thờ́ nào là phản ứng húa hợp, phản ứng phõn hủy
  7. Bài tập 1/100 sgk Viết các phơng trình hoá học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: Cacbon, Photpho, Hiđro, Nhôm, biết rằng các sản phẩm là những hợp chất lần lợt có công thức là: CO2 , P2O5 , H2O, Al2O3 . Gọi tên các sản phẩm. to Cacbon cháy trong oxi C + O2 ⎯⎯ → CO2 Cacbon đioxit Điphotpho pentaoxit Photpho cháy trong oxi 4P + 5O2 2P2O5 Hiđro cháy trong oxi 2H2 + O2 2H2O Nớc Nhôm cháy trong oxi 4Al + 3O2 2Al2O3 Nhôm oxit
  8. Bài tập 2/100 sgk Những biện pháp phải thực hiện để dập tắt sự cháy là gì? Tại sao nếu thực hiện đợc các biện pháp ấy thì sẽ dập tắt đợc sự cháy?
  9. Bài tập 3/101 sgk Phõn loại, sắp xếp cỏc chất cú cụng thức sau vào bảng: Na2O, CO2 , MgO, Fe2O3 , SO2, P2O5 Oxit bazơ Oxit axit Tên gọi Công thức Tên gọi Công thức Na O Cacbon đioxit Natri oxit 2 CO2 Magie oxit MgO Lu huỳnh đioxit SO2 Sắt (III) oxit Fe2O3 Điphotpho penta oxit P2O5
  10. Bài tập 4/101 sgk Khoanh tròn ở đầu những câu phát biểu đúng: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố kim loại B. Một nguyên tố phi kim khác C. Các nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố hóa học khác E. Các nguyên tố kim loại
  11. Bài tập 5/101 sgk Những câu nào sau đây phát biểu sai: A. Oxit đợc chia làm hai loại chính là oxit axit và oxit bazơ. B. Tất cả các oxit dều là oxit axit C. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ D. Oxit axit thờng là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit E. Oxit axit đều là oxit của phi kim F. Oxit bazơ đều là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ
  12. Bài tập 6/101 sgk Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng hoá hợp hay phản ứng phân huỷ? to a/ 2KMnO4 ⎯⎯ → K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân huỷ) b/ CaO + CO2 ⎯⎯ →CaCO3 (Phản ứng hoá hợp) c/ 2H2 + O2 2H2O (Phản ứng hoá hợp) d/ Cu(OH)2 CuO + H2O (Phản ứng phân huỷ)
  13. Bài tập 7/101 sgk Hãy chỉ ra những phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa trong các phản ứng cho dới đây: t0 a. 2H2 + O2 2H2O b. 2Cu + O2 2CuO c. H2O + CaO Ca(OH)2 d. 3H2O + P2O5 2H3PO4
  14. Cõu 8/101: Để chuẩn bị cho 1 buổi thớ nghiệm thực hành của lớp cần thu 20 lọ khớ oxi, mỗi lọ cú dung tớch 100ml. a) Tớnh khối lượng kali pemanganat phải dựng, giả sử khớ oxi thu được ở điều kiện tiờu chuẩn và hao hụt 10%. b) Nếu dựng kali clorat cú thờm 1 lượng nhỏ MnO2 thỡ lượng kali clorat cần dựng là bao nhiờu? Viết phương trỡnh húa học và chỉ rừ điều kiện phản ứng
  15. Thờ̉ tích oxi trong 20 lọ: 20 . 0,1 = 2 lít Thờ̉ tích oxi bị hao hụt: 2. 10/100 = 0,2 lít => Thờ̉ tích khí oxi cõ̀n điờ̀u chế: 2 + 0,2 = 2,2 lít Sụ́ mol oxi: 2,2 / 22,4 = 0,1mol 0 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2 2 1 0,2mol 0,1mol mKMnO4= 0,2 . 158 = 31g t0 2KClO3 2KCl + 3O2 2 Mn 3 O 0,067mol 2 0,1mol mKClO3 = 0,067 . 122,5 = 8,2g