Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 6: Nguyên tố hóa học

pptx 15 trang minh70 2400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 6: Nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_6_nguyen_to_hoa_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 6: Nguyên tố hóa học

  1. A Special Message GV: NGUYỄN THỊ HIỆP Lớp dạy: 8A,B,C. Tiết 6: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (T1).
  2. * KTBC: - Nguyên tử có cấu tạo như thế nào? - Vì sao nói nguyên tử trung hòa về điện? - Vì sao khối lượng hạt nhân được coi là khối lượng nguyên tử?
  3. Bài số 5/16 SGK Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau: 2+ 6+ 13 20 + + Heli Cacbon Nhôm Canxi Hãy chỉ ra: số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử.
  4. Trên 3 vạn tỉ tỉ Nước do hai nguyên tử oxi ( tập Nguyên nguyên tố tố oxi 1 gam hợp những nguyên hóa học cấu tử oxi) nước tạo nên , đó có Trên 6 vạn tỉ tỉ Nguyên là hiđro và nguyên tử hiđro ( tố Hiđro tập hợp những oxi nguyên tử hiđro)
  5. 1 nguyên tử sắt 2 nguyên tử sắt 3 nguyên tử sắt Tập hợp những nguyên tử sắt Nguyên tố Được gọi ( hay tập hợp là những nguyên sắt tử cùng loại )
  6. Bảng 1: Kí hiệu của các nguyên tố hóa học Ac , Au , Ag , At , Al , As , Ar , Am N, Ni , Nb , Nd , Np, No , Ne , Na , B, Be , Ba , Bi , Br , Bk O , Os, P, Pd , Pt , Pb , P r, Pu , Pa , C, Ca, Cr, Cl, Cs, Ce, Cm ,Cu ,Cf ,Cd , Co. Po , Pm . Dy. Rb , Ra , Re , Ru , Rh , R n, Es , Eu , Er, S, Sr , Sc , Sn , Sb , Se ,Si ,Sm . F, Fe , Fr , Fm . Th ,Tc ,Tb . Ti , Ta , Tl , Te , Tm , Ga , Ge , Gd , U. H, He , Hg , Hf , Ho , V I, In , Ir . Xe . K, Kr . Y ,Yb . Li , Lu , Lr , La , Zn ,Zr . Mg , Mn , Mo , Md . W.
  7. Bảng 2:Một số nguyên tố hóa học thường gặp. STT KHHH Tên VN Tên Latinh STT KHH Tên Việt Tên Latinh H Nam 1 Na Natri Natrium 1 H Hiđro Hiđrogenium 2 Mg Magie Magnesium 3 Al Nhôm Aluminium 2 C Cacbon Carbonium 4 K Kali Kalium 3 N Nitơ Nitrogennium 5 Ca Canxi Calcium 4 O Oxi Oxigenium 6 Fe Sắt Ferrum 7 Cu Đồng Cupruma 5 P Photpho Phosphorus 8 Zn Kẽm Zincum 6 S Lưuhuỳnh Sunfur 9 Ag Bạc Argentum 7 Cl Clo Chlorum 10 Ba Bari Barium
  8. Bảng 3:Một số nguyên tố hóa học thường gặp. STT KHHH Tên nguyên tố STT KHHH Tên nguyên tố 1 Na Natri 1 H Hiđro 2 Mg Magie 2 C Cacbon 3 Al Nhôm 4 K Kali 3 N Nitơ 5 Ca Canxi 4 O Oxi 6 Fe Sắt 5 P Photpho 7 Cu Đồng 8 Zn Kẽm 6 S Lưuhuỳnh 9 Ag Bạc 7 Cl Clo 10 Ba Bari
  9. II- Có bao nhiêu nguyên tố hoá học? 92 nguyên tố tự nhiên Trên 110 nguyên tố hóa học Trên 18 nguyên tố nhân tạo Biểu đồ về tỉ lệ thành phần khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất. Silic 26% 4 nguyên tố nhiều Oxi nhất trong vỏ trái đất 49% - Oxi chiếm : 49.4% - Silic chiếm :25.8 % Nh«m 8% - Nhôm chiếm : 7.5 % S¾t - Sắt chiếm :4.7 % C¸c nguyªn tè cßn Canxi 5% l¹i 3% 9%
  10. Bài 1 : Hãy cho biết trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai: A. Tất cả những nguyên tử có số nơtron bằng S nhau thuộc cùng một nguyên tố hóa học. B. Tất cả những nguyên tử có số proton bằng Đ nhau thuộc cùng một nguyên tố hóa học. C. Trong hạt nhân nguyên tử: số proton luôn S luôn bằng số nơtron. D. Trong nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số Đ electron. Vì vậy nguyên tử trung hòa về điện.
  11. Bài 2 : Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân. Hãy cho biết: - Tên và kí hiệu của X - Số e trong nguyên tử của nguyên tố X. - Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử hiđro, nguyên tử oxi.
  12. Bài 3 : Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp 14 lần nguyên tử hiđro. Hãy cho biết : - Nguyên tử R là nguyên tố nào? - Số p, số e trong nguyên tử.
  13. Bài 4 : Hãy điền những thông tin còn thiếu vào ô trống trong bảng sau: Tên nguyên Kí hiệu hoá học Tổng số hạt số p số e số n tố trong nguyên tử Natri Na 34 11 11 12 Photpho P 46 15 15 16 Cacbon C 18 6 6 6 Lưu huỳnh S 48 16 16 16
  14. * HDVN: - Học bài và làm các bài tập 1,2,3 / 20 sgk; 5.1→5.4a/6,7 sbt. - Học thuộc KHHH của 1 số nguyên tố thường gặp. - Chuẩn bị phần III, tìm hiểu: + Lấy bao nhiêu phần khối lượng của nguyên tử cacbon làm đơn vị cacbon? + Nguyên tử khối là gì? So sánh khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố. + Tính ra gam khối lượng của một số nguyên tử khi biết nguyên tử khối của C và khối lượng tính ra gam của 1 ntử C.