Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 47: Bài luyện tập 6

ppt 12 trang minh70 2680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 47: Bài luyện tập 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_47_bai_luyen_tap_6.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 47: Bài luyện tập 6

  1. TIẾT 47 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ KHÍ HIĐRO CTHH : H2 – PTK : 2 TÍNH CHẤT HÓA HỌC ĐIỀU CHẾ TRONG PTN LOẠI PHẢN ỨNG CÁCH THU
  2. Tiết 47 Bài 34 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ KHÍ HIĐRO CTHH : H2 – PTK : 2 đvC TÍNH CHẤT Tính khử HÓA HỌC Tác dụng với khí oxi và oxit kim loại ĐIỀU CHẾ Một số kim loại + dung TRONG PTN dịch axit LOẠI PHẢN Phản ứng thế → ỨNG Fe + H2SO4 loãng FeSO4+ H2 CÁCH THU
  3. Tiết 47 Bài 34 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Học SGK / 118 II. BÀI TẬP DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC – XÁC ĐỊNH LOẠI PHẢN ỨNG Bài 1/119( SGK): Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của H2 với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO . Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ? to 2 H2 + O2 2 H2O Phản ứng hóa hợp vì chất tham gia : 2 chất ; sản phẩm : 1 chất to 3 H2 + Fe2O3 2 Fe + 3 H2O Phản ứng thế vì chất tham to gia và sản phẩm: 2 chất 3 H2 + Fe3O4 3 Fe + 4 H2O (1 chất đơn chất, 1 chất to H2 + PbO Pb + H2O hợp chất)
  4. Tiết 47 Bài 34 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Học SGK / 118 II. BÀI TẬP DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC – XÁC ĐỊNH LOẠI PHẢN ỨNG Bài 4/ 119 - SGK a, Lập phương trình hóa học 1. Cacbon đioxit + nước → axit cacbonic (H2CO3) 2. Lưu huỳnh đioxit + nước → axit sunfurơ (H2SO3) 3. Kẽm + axit clohidric → kẽm clorua + khí hidro 4. Điphotpho pentaoxit+nước → axit photphoric(H3PO4) 5. Chì (II)oxit + hiđro → Chì (Pb) + H2O b. Mỗi phản ứng hóa học trên đây thuộc loại phản ứng hóa học nào?
  5. Tiết 47 Bài 34 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Học SGK / 118 II. BÀI TẬP DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC – XÁC ĐỊNH LOẠI PHẢN ỨNG Bài 4/ 119 - SGK a) Lập phương trình hóa học 1) CO2 + H2O → H2CO3 2) SO2 + H2O H2SO3 3) Zn +2HCl ZnCl2 + H2 4) P2O5 +3H2O 2 H3PO4 to 5) PbO + H2 ⎯⎯→ Pb + H2O b) Xác định loại phản ứng * Phản ứng hóa hợp là:1, 2, 4 * Phản ứng thế là: 3,5
  6. Tiết 47 Bài 34 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Học SGK / 118 II. BÀI TẬP DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC – XÁC ĐỊNH LOẠI PHẢN ỨNG DẠNG 2: NHẬN BIẾT Bài tập 2/118 (SGK ) Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các khí: oxi, hiđro, không khí. Bằng thí nghiệm hoá học nào có thể nhận ra các chất khí trong mỗi lọ ? 1 2 3 Không làm thay đổi Que đóm bùng Có khí cháy với ngọn Khí Hiđro ngọKhôngn lửa quekhí đóm Khchí Oxiáy lửa xanh mờ.
  7. Tiết 47 Bài 34: BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Học SGK / 118 II. BÀI TẬP DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC – XÁC ĐỊNH LOẠI PHẢN ỨNG DẠNG 2: NHẬN BIẾT Bài tập 2/118 (SGK ) Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các khí: oxi, hiđro, không khí. Bằng thí nghiệm hoá học nào có thể nhận ra các chất khí trong mỗi lọ ? Giải - Dùng 1 que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ: + Lọ làm cho que đóm cháy sáng bùng là lọ chứa khí oxi + Lọ có khí cháy với ngọn lửa xanh mờ là lọ chứa khí hiđro + Lọ không làm thay đổi ngọn lửa của que đóm là lọ chứa không khí
  8. Tiết 47 Bài 34 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Học SGK / 118 II. BÀI TẬP DẠNG 1 : VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC – XÁC ĐỊNH LOẠI PHẢN ỨNG DẠNG 2 : NHẬN BIẾT DẠNG 3 : BÀI TẬP TÍNH TOÁN Bài 5/119 a) Hãy viết PTHH của các phản ứng giữa H2 với hỗn hợp đồng (II) oxit và Sắt (III) oxit ở nhiệt độ thích hợp. b) Nếu thu được 6,00g hỗn hợp 2 kim loại, trong đó có 2,8g sắt thì thể tích (ở đktc) khí hidro vừa đủ cần dùng để khử đồng (II) oxit và sắt (III) oxit là bao nhiêu? Giải b) Cho biết a. Viết PTHH o 1) CuO + H t Cu + H O mFe+= m Cu 6( g ) 2 2 mg= 2,8( ) to Fe 2) Fe2O3 + 2 H2 2 Fe + 3 H2O Vl= ?( )dktc H2
  9. b)Cho biết Giải mmg+=6() a. Viết PTHH FeCu to mg= 2,8( ) 1) CuO + H2 Cu + H O (1) Fe o 2 2) Fe O + 3 H t 2 Fe + 3 H O (2) Vl= ?( ) (đktc) 2 3 2 2 H2 b) V= ?( l ) (đktc) H2 mFe 2,8 B3 nFe = = = 0,05( mol ) mm=−6 M Fe 56 Cu Fe n m m H2(2) 3 3 3 Fe Cu TheoPTHH: = n =  n =  0,05 = 0,075( mol ) m n 2H2(2) 2 Fe 2 B1 n = B4 Fe M mCu=6 − m Fe = 6 − 2,8 = 3,2( g ) nFe nCu mCu 3,2 B2 Theo PTHH B5 nCu = = = 0,05( mol ) M Cu 64 n n n H2(1) 1 1 1 H2(2) H2(1) TheoPTHH: = n =  n =  0,05 = 0,05( mol ) H2(1) Cu nCu 1 1 1 B6 n=+ n n HHH2 2(1) 2(2) n= n + n =0,05 + 0,075 = 0,125( mol ) n HHH2 2(1) 2(2) H2 Vn= .22,4 V= n 22,4 = 0,125 22,4 = 2,8( l ) B7 HH22 HH (đktc)22 c) V= ?( l ) (đktc) H2
  10. Tiết 47 Bài 34 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Học SGK / 118 II. BÀI TẬP DẠNG 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC – XÁC ĐỊNH LOẠI PHẢN ỨNG Học Mục I / SGK trang 118 Bài 1/ 118 (SGK) BTVN: 3, 6/ 119 Bài 4/ 119 (SGK) Hướng dẫn bài 6/ 119 Cho các kim loại kẽm, nhôm, sắt lần lượt DẠNG 2 : NHẬN BIẾT tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng. Bài 2/ 118 (SGK) a) Viết các phương trình phản ứng b) Cho cùng một khối lượng các kim loại trên DẠNG 3 : BÀI TẬP tác dụng hết với axit thì kim loại nào cho TÍNH TOÁN nhiều khí hiđro nhất ? Bài 5a,c/ 119 (SGK) c) Nếu thu được cùng một thể tích khí Hiđro thì khối lượng của kim loại nào đã phản ứng là nhỏ nhất ?
  11. Tiết 51 Bài 34 : BÀI LUYỆN TẬP 6 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Học SGK / 118 CHUẨN BỊ BÀI MỚI : BÀI THỰC HÀNH 5 II. BÀI TẬP DẠNG 1 : VIẾT PHƯƠNG Đọc nội dung 3 thí nghiệm và chuẩn bị bảng tường TRÌNH HÓA HỌC – XÁC trình ĐỊNH LOẠI PHẢN ỨNG TN 1: Điều chế khí Bài 1/ 118 (SGK) Hiđro từ axit Bài 4/ 119 (SGK) TênclohiđricHiện HCl,kẽm.tượng Giải thích . Viết Đốt cháy khí hiđro DẠNG 2 : NHẬN BIẾT TNtrong khôngquan sátkhí được PTHH Bài 2/ 118 (SGK) TN 2: Thu khí Hiđro TN1bằng cách đẩy không DẠNG 3 : BÀI TẬP TÍNH TOÁN khí Bài 5a,c/ 119 (SGK) TN2 TN 3: Hiđro khử đồng(II) oxit TN3