Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 7 - Bài 5: Nguyên tố hoá học (tiếp)

ppt 8 trang minh70 1580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 7 - Bài 5: Nguyên tố hoá học (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_7_bai_5_nguyen_to_hoa_hoc_tiep.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 7 - Bài 5: Nguyên tố hoá học (tiếp)

  1. II - Nguyên tử khối: - Khối lợng của 1 nguyên tử Cacbon bằng: 1,9926.10- 23(g) - Quy ớc: Lấy 1/12 khối lợng của nguyên tử cacbon làm đơn vị khối lợng cho nguyên tử gọi là đơn vị cacbon (đvC). - Ta có khối lợng của một số nguyên tử tính bằng đvC: C = 12 đvC; H = 1 đvC; O = 16 đvC; Na = 23đvC; Al = 27 đvC 11/24/2021 2
  2. - Các giá trị đó cho biết sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử. • Thí dụ: Trong các nguyên tử trên nguyên tử Hiđro nhẹ nhất. • Nguyên tử Cacbon nhẹ hơn nguyên tử Oxi, bằng: 12/16 = 3/4 lần. • Ngợc lại, nguyên tử Oxi nặng hơn nguyên tử Cacbon, bằng: 4/3 lần. - Kết luận: Nguyên tử khối là khối lợng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon.Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng. - Xem bảng 1 (sgk./42). 3
  3. Bài tập vận dụng: Bài 1: Hãy so sánh xem nguyên tử sắt nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với: a) Nguyên tử cacbon. b) Nguyên tử oxi. c) Nguyên tử đồng. d) Nguyên tử lu huỳnh. 11/24/2021 4
  4. Các bớc giải: * Bớc 1: Tìm nguyên tử khối của các nguyên tố trong bảng 1 Fe = 56; C = 12; O = 16; Cu = 64; S = 32. * Bớc 2: Tính tỉ lệ khối lợng của sắt so sánh với các nguyên tử đó. a) Nguyên tử sắt nặng hơn nguyên tử cacbon, bằng 56/12 = 14/3 lần. 11/24/2021 5
  5. Bài 7 (sgk/20). a) Theo giá trị tính bằng gam của nguyên tử cacbon cho trong bài học hãy tính xem: một đơn vị cacbon tơng ứng với bao nhiêu gam? b) Khối lợng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là A, B, C, hay D? A. 5,342 . 10-23g B) 6,023 . 10-23g C) 4,482 . 10-23g D) 3,990 . 10-23g 11/24/2021 6
  6. Đáp án bài 7: a) Khối lợng tính bằng gam của đơn vị cacbon là: 1 đvC = 1/12 . 1,9926 . 10-23 = 0,166. 10-23g b) Khối lợng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là: 27 . 0,166 . 10-23 = 4,482 . 10-23g Chọn đáp án C. 11/24/2021 7
  7. Bài tập về nhà: • Học thuộc bài. • Làm bài 3, 6 (sgk/20). • Bài tập trong sách bài tập. 11/24/2021 8