Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 12 - Bài 9: Công thức hóa học

pptx 24 trang minh70 2680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 12 - Bài 9: Công thức hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_12_bai_9_cong_thuc_hoa_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 8 - Tiết 12 - Bài 9: Công thức hóa học

  1. NHÌN HÌNH ĐOÁN CHẤT HẾT00 : GIỜ08100201040306050907 Bệnh nhân cấp cứu Thợ lặn
  2. HẾT00 : GIỜ08060504031002010709 Đồng
  3. NHÌN HÌNH ĐOÁN CHẤT HẾT00 : GIỜ06100203080504010907 Hiệu ứng nhà kính
  4. NHÌN HÌNH ĐOÁN CHẤT HẾT00 : GIỜ08030605041002010709 Natri clorua (Muối ăn )
  5. Đơn chất Hợp chất KhCíóOxi,cáchĐồngnào, khđểí biểu Khí Oxi cacboniccác chấ,t một Natricách ngắn Natri clorua cloruagọn .vChà ấdtễnàdoànglà hơn đơnkhôngchấ?t, chất nào là hợp chất? Đồng Khí cacbonic
  6. Số nguyên tử Công thức Đơn chất cấu tạo nên hóa học 1 phân tử của chất Đồng 1 Cu Đồng Khí Oxi Kim loại Sắt 1 Fe Khí 2 O Phi oxi 2 kim Khí hiđro 2 H2 Sắt Khí Hiđro
  7. Giả sử KHHH của nguyên tố là A, số nguyên tử trong 1 phân tử chất là x. Hãy chỉ ra cách viết CTHH chung của đơn chất?
  8. Nước Muối ăn - CTHH của hợp chất có bao nhiêu kí hiệu hóa học? 2 kí hiệu hóa học trở lên. - Nhận xét số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử nước, phân tử muối ăn? Phân tử nước: 2 H, 1 O Phân tử muối ăn: 1 Na, 1 Cl
  9. O C O Canxi cacbonat: CaCO3 Khí cacbonic: CO2
  10. * Công thức hóa học cho biết điều gì? - Dựa vào kí hiệu hóa học? Nguyên tố tạo ra chất - Dựa vào chỉ số nguyên tử? Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử - Biết số nguyên tử trong phân tử? Phân tử khối của chất
  11. CTHH của nước H2O cho biết điều gì? - Nước do nguyên tố H và nguyên tố O tạo nên - Trong phân tử nước có 2 H và 1 O - Phân tử khối bằng: 2.1 + 16 = 18 đvC
  12. 00:0002:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01 HOẠT ĐỘNG NHÓM Bài tập: Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau: a. Khí metan, biết trong phân tử có 1 C và 4 H b. Khí clo biết, trong phân tử phân tử có 2 Cl c. Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S và 4 O d. Khí ozon, biết trong phân tử có 3 O (Cho biết: C = 12; H = 1; Cl = 35,5; S = 32; Cu = 64; O = 16)
  13. ĐÁP ÁN a. CTHH: CH4 Phân tử khối bằng: 12 + 4.1 = 16 đvC b. CTHH: Cl2 Phân tử khối bằng: 35,5.2 = 71 đvC c. CTHH: CuSO4 Phân tử khối bằng: 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC d. CTHH: O3 Phân tử khối bằng: 3.16 = 48 đvC
  14. CÔNG THỨC HÓA HỌC CTHH của CTHH của hợp chất Ý nghĩa CTHH đơn chât - Nguyên tố tạo ra chất. Có dạng chung: Có dạng chung: - Số nguyên tử của Ax AxBy hoặc AxByCz nguyên tố. - Phân tử khối.
  15. HẾT00 : GIỜ041002080605030907 Câu hỏi 1: Dùng chữ số và CTHH để diễn đạt 5 phân tử clo. Đáp án: 5 Cl2
  16. HẾT00 : GIỜ05080604031002010709 Câu hỏi 2: Có bao nhiêu CTHH viết sai: O2, Fe, pb, hgO, CO2, MgO ? Đáp án: 4 CTHH viết sai là: O2, pb, hgO, CO2
  17. HẾT00 : GIỜ03080605041002010907 Câu hỏi 3: Cách viết sau chỉ ý gì: 3 CaCO3 ? Đáp án: 3 phân tử canxi cacbonat
  18. Hoạt động tìm tòi, mở rộng - Đọcphần đọc thêmsgk trang 34. + Tính PTK của các chất sau: a. C2H6O b. NaOH c. Al2(SO4)3 d. Ca3(PO4)2
  19. Hướng dẫn về nhà: - Học bài, làm bài tập trong sgk. - Xem tài liệu bài: Hóa trị tìm hiểu. + Hóa trị của nguyên tố được xác định bằng cách nào? + Quy tắc hóa trị ?