Bài giảng môn Sinh học 9 - Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trông

ppt 34 trang minh70 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học 9 - Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_9_thuc_hanh_tim_hieu_thanh_tuu_chon_g.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học 9 - Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trông

  1. THỰCTHỰC HÀNHHÀNH :: TÌMTÌM HIỂUHIỂU THÀNHTHÀNH TỰUTỰU CHỌNCHỌN GIỐNGGIỐNG VẬTVẬT NUÔINUÔI VÀVÀ CÂYCÂY TRÔNGTRÔNG Made by: Như Hạnh
  2. Thành viên Phùng Thị Như Hạnh Nguyễn Thị Thu Nga Nguyễn Thị Tường Vy Trần Ngọc Thanh Thùy Ngô Ngọc Cẩm Vy .
  3. Các tính trạng nổi bật và hướng sử dụng của một số giống vật nuôi: • Các giống bò • Các giống lợn • Các giống gà • Các giống vịt • Các giống cá trong nước và ngoài nước
  4. I. Các giống bò: 1.Bò sữa Hà Lan: a, Nguồn gốc: Từ Hà Lan (miền ôn đới ) nhưng đã được lai tạo thành những dòng nuôi được ở miền nhiệt đới
  5. b, Đặc điểm bên ngoài: Màu sắc: Lang trắng đen hoặc Lang trắng đỏ Bò đực: 750 kg - 1100 kg Bò cái: 550 kg - 750 kg Sản lượng sữa/chu kì: 5000 - 6000l/chu kì Bơ sữa: 3,5 - 3,7 % c, Hướng sử dụng: - Sản xuất sữa khoảng 10 kg / con / ngày . d, Tính trạng nổi bật: - Sản lượng sữa cao
  6. 2. Bò sind: a, Hướng sử dụng: - Lấy thịt b, Tính trạng nổi bật: - Có ưu thế về năng suất và trọng lượng ,sức sinh sản cao lại phù hợp với điều kiện chăn nuôi của từng địa phương . - Chịu nóng
  7. II Các giống lợn Lợn ỉ + Lợn Móng Cái Lợn ỉ Móng Cái:
  8. II,Các giống lợn 3. Lợn ỉ Móng Cái: a, Nguồn gốc: - Được lai giữa Lợn Ỉ và lợn Móng Cái b, Đặc điểm bên ngoài: - Đầu đen, lưng và mông màu đen, mảng đen ở hông kéo dài xuống nửa bụng bịt kín mông và đùi
  9. c, Hướng sử dụng: - Được dùng làm con giống d, Tính trạng nổi bật: - Chịu nóng - Khả năng tích lũy mỡ sớm - Dễ nuôi , ăn tạp , được dùng làm con giống
  10. 4, Lợn Bớc-sai: a, Nguồn gốc: từ nước Anh. b, Tính trạng nổi bật: - Chịu nóng - Sinh sản cao - Chất lượng thịt cao c, Hướng sử dụng: Dùng làm con giống để lai với lợn nái ỉ địa phương
  11. III,Các giống gà 5, Gà rốt-ri: a, Nguồn gốc: Do Viện chăn nuôi Việt Nam lai gà ri với gà rốt tạo ra b, Hướng sử dụng: - Giống gà kiêm dụng trứng c, Tính trạng nổi bật: - Đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngon
  12. 6, Gà Tam Hoàng: a, Nguồn gốc: được nhập vào tỉnh Nghệ An năm 1994. Gà có nguồn gốc từ tỉnh Quảng Đông – Trung Quốc.
  13. b,Tính trạng nổi bật: - Gà có lông, mỏ và chân màu vàng nên gọi là gà Tam hoàng. - Gà đẻ khi 5 tháng tuổi. Sản lượng trứng 150 quả/mái/năm. Tính chống chịu bệnh tật khá, thịt thơm ngon thích hợp thị hiếu.
  14. 7, Gà chọi: a, Nguồn gốc: - Từ Đông Nam Á, chủ yếu ở Malaixia. b, Tính trạng nổi bật: - Được chọn lọc và tạo ra tập quán chơi chọi gà.
  15. 8, Gà Hồ: a, Nguồn gốc: Bắc Ninh b, Tính trạng nổi bật: Con trống trưởng thành nặng 4,5-5,5 kg; con mái 3,5-4 kg. • Gà Hồ có thịt thơm ngon, là biểu tượng văn hóa vùng Kinh Bắc •
  16. Một số giống gà khác Gà Tè Gà Tre
  17. Gà Lương Phượng Gà H’mông
  18. IV,Các giống vịt 9, Vịt cỏ: a, Nguồn gốc: b, Tính trạng nổi bật: - Đẻ nhiều trứng(200 – 240 quả trứng / năm c, Hướng sử dụng: - Nuôi lấy thịt và lấy trứng.
  19. 10, Vịt bầu bến: a, Nguồn gốc: - Giống vịt thịt có nguồn gốc ở vùng chợ Bến , tỉnh Hòa Bình , Việt Nam. b, Tính trạng nổi bật: - Sản lượng trứng : 80 – 110 quả / mái / năm c, Hướng sử dụng: - Nuôi lấy thịt và trứng
  20. 11, Vịt Kaki Cambell: a, Nguồn gốc: - Anh quốc. b, Tính trạng nổi bật: - Trưởng thành 1,8- 2kg/con. - Đẻ 260-300 quả/năm c, Hướng sử dụng: - Nuôi lấy thịt và trứng
  21. 12, Vịt Super Meat: a, Nguồn gốc: - Anh quốc. b, Tính trạng nổi bật: - Con trống: 3,2-3,8 kg; con mái: 3,2-3,5 kg. - Đẻ 200 trứng/năm - Là giống vịt chuyên thịt c, Hướng sử dụng: - Nuôi lấy thịt và trứng
  22. V,Các giống cá 13, Cá rô phi đơn tính: a, Đặc điểm bên ngoài: - Cá rô có thân hình màu hơi tím, vảy sáng bóng, có 9-12 sọc đậm song song nhau từ lưng xuống bụng.
  23. 14, Cá chim trắng: a, Nguồn gốc: - Xuất xứ từ Trung Quốc, nhập vào Việt Nam năm 1998. b, Tính trạng nổi bật: - Là loài cá ăn tạp, dễ nuôi. c, Hướng sử dụng: - Lấy thịt.
  24. 15, Cá chép lai: a, Tính trạng nổi bật: - Đẻ nhanh, nhiều, lớn nhanh. b, Hướng sử dụng: - Lấy thịt
  25. Một số giống cá khác Cá giếc Cá quả
  26.  Giống cá Basa và cá Tra  Thịt rất ngon đang được xuất khẩu ra nước ngoài
  27. STT TÊN GIỐNG Tính trạng nổi bật Hướng sử dụng Các giống bò: 1 - Sản lượng sữa -Lấy sữa -Bò sữa Hà cao Lan - Chịu nóng -Lấy thịt -Bò sind
  28. Các giống lợn: -Khả năng Dễ nuôi, -Ỉ Móng Cái kháng bệnh mắn đẻ, dễ và khả năng chăm sóc, sinh sản thịt thơm 2 cao. ngon, xương nhỏ, -Chất lượng khả năng -Bớc sai thịt cao kháng bệng cao -Làm con giống.
  29. Các giống gà: -Gà rốt-ri. -Tăng trọng 3 -Gà Hồ Lấy thịt và nhanh. đông cảo. lấy trứng -Đẻ nhiều trứng -Gà chọI. -Gà Tam hoàng
  30. Các giống vịt: -Dễ thích nghi. -Vịt cỏ -Tăng trọng Lấy thịt và -Vịt Bầu bến nhanh. trứng 4 -Vịt Kaki -Đẻ nhiều trứng cambell -Vịt Super meat
  31. Các giống cá trong nước và ngoài nước: -Dễ thích -Cá rô phi 5 nghi. Lấy thịt đơn tính. -Tăng trọng -Cá chép lai. nhanh -Cá chim trắng
  32. THANK YOU FOR LISTEN AND WATCH