Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tiết 27: Đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

ppt 28 trang thuongnguyen 4820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tiết 27: Đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_10_tiet_27_dac_diem_ngon_ngu_noi_va_ng.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn lớp 10 - Tiết 27: Đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

  1. TIẾT 27
  2. I. KHÁI NIỆM 1 .Ngôn ngữ nói - Là ngôn ngữ âm thanh, là lời nói trong giao tiếp hàng ngày, được tiếp nhận bằng thính giác 2. Ngôn ngữ viết - Là ngôn ngữ được thể hiện bằng chữ viết trong vb và được tiếp nhận bằng thị giác.
  3. II. ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT
  4. TIÊU CHÍ NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT Phương tiện - Khái niệm: Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ âm ngôn ngữ thanh, là lời nói trong giao tiếp hàng ngày. chủ yếu -Hoàn cảnh sử dụng: Hoàn cảnh giao tiếp Phương tiện hỗ trợ Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ
  5. NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT Phương - Âm thanh.- Khái niệm: Ngôn ngữNgôn nói ngữ là ngôn nói sử ngữ dụng âm tiện ngôn thanh, là lời nói trongchất giao liệu tiếp nào? hàng ngày. ngữ chủ yếu -Hoàn cảnh sử dụng: Hoàn cảnh giao tiếp Phương tiện hỗ trợ Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ
  6. NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT Phương tiện Ngôn ngữ- Khái viết sửniệm: Ngôn- Chữngữ viếtnói là ngôn ngữ âm Điều kiện để giao NN chủ yếu dụng chấtthanh, liệu cơlà lờibản nói trong giao tiếp hàng ngày. tiếp bằng ngôn ngữ nào? viết? -Hoàn cảnh sử dụng: Hoàn cảnh giao tiếp Phương tiện hỗ trợ Từ ngữ, câu văn, văn bản
  7. NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT - Các nhân vật giao - Khái niệm: Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ âm Phương tiện - Âm thanh. tiếp có đồng thời có thanh, là lời nói trong giao tiếp hàng ngày. NN chủ yếu mặt hay không? Hoàn cảnh - Tiếp xúc trực-Hoàn tiếp cảnh. sử dụng:- Hoạt động nói và giao tiếp - Luân phiên vai nói, nghe. nghe có sự luân phiên - Mau lẹ, tức thời. hay không? Phương tiện - Các hoạt động đó hỗ trợ diễn ra nhanh hay chậm? Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ
  8. NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT Phương tiện - Âm thanh,- Khái lời nói. niệm: NgônThuận ngữ nói lợi, là hạnngôn chế ngữ trong: âm NN chủ yếu thanh, là lời nói trong giao tiếp hàng ngày. + Phản hồi, điều chỉnh? - Tiếp xúc trực tiếp. Hoàn cảnh - Luân Phản phiên hồi,- Hoànđiều vai nói,chỉnh cảnh nghe sửngay. dụng:+ Sử dụng ngôn ngữ? giao tiếp - Mau Ít có lẹ, điều tức kiện: thời. + Lĩnh hội nội dung? + lựa chọn, gọt giũa từ ngữ. + suy ngẫm, phân tích kĩ. Phương tiện hỗ trợ Từ ngữ, câu văn, văn bản
  9. NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT Phương tiện - Khái niệm: -Ngôn Chữ ngữviết nói là ngôn ngữ âm NN chủ yếu Thuận lợi,thanh, hạn chế: là lời nói trong giao tiếp hàng ngày. - Tiếp xúc gián tiếp. + PhảnCác nhân hồi, điềuvật giao Hoàn cảnh -Hoàn cảnh sử dụng: Khó phản hồi, điều chỉnh. chỉnh?tiếp có đồng thời giao tiếp Có điều kiện: + Sửcó dụngmặt hay ngôn không? ngữ? + suy ngẫm, gọt giũa từ ngữ. + Lĩnh hội nội + nghiền ngẫm, lĩnh hội thấu đáo. dung? Phương tiện hỗ trợ Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ
  10. NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT Phương tiện - Âm thanh.- Khái niệm: Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ âm NN chủ yếu thanh, là lời nói trong giao tiếp hàng ngày. - Tiếp xúc trực tiếp. Hoàn cảnh Phản hồi,- Hoànđiều chỉnh cảnh sửngay. dụng: giao tiếp Ít có điều kiện: + lựa chọn, gọt giũa từ ngữ. + suy ngẫm, phân tích kĩ. Phương tiện - Ngữ điệu. hỗ trợ - Điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ
  11. NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT Phương tiện - Khái niệm: -Ngôn Chữ ngữviết nói là ngôn ngữ âm NN chủ yếu thanh, là lời nói trong giao tiếp hàng ngày. - Tiếp xúc gián tiếp. Hoàn cảnh -Hoàn cảnh sử dụng: Khó phản hồi, điều chỉnh. giao tiếp Có điều kiện: + suy ngẫm, gọt giũa từ ngữ. + nghiền ngẫm, lĩnh hội thấu đáo. Phương tiện -Dấu câu, kí hiệu văn tự, hình hỗ trợ ảnh, bảng biểu, sơ đồ Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ
  12. NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT Phương tiện - Âm thanh.- Khái niệm: Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ âm NN chủ yếu thanh, là lời nói trong giao tiếp hàng ngày. Nhận xét về đặc điểm - Tiếp xúc trực tiếp. từ ngữ và câu văn trong Hoàn cảnh -Hoàn cảnh sử dụng: Phản hồi, điều chỉnh ngay. ngôn ngữ nói? giao tiếp Ít có điều kiện: + lựa chọn, gọt giũa từ ngữ. + suy ngẫm, phân tích kĩ. Phương tiện - Ngữ điệu. hỗ trợ - Điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ
  13. NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT Phương tiện - Âm thanh.- Khái niệm: Ngôn ngữ nói là ngôn ngữ âm NN chủ yếu thanh, là lời nói trong giao tiếp hàng ngày. Nhận xét về đặc điểm - Tiếp xúc trực tiếp. từ ngữ, câu văn, văn Hoàn cảnh -Hoàn cảnh sử dụng: Phản hồi, điều chỉnh ngay. bản trong ngôn ngữ giao tiếp Ít có điều kiện: nói? + lựa chọn, gọt giũa từ ngữ. + suy ngẫm, phân tích kĩ. Phương tiện - Ngữ điệu. hỗ trợ - Điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt Hệ thống - Từ ngữ: đa dạng. các yếu tố - Câu văn: có kết cấu linh ngôn ngữ hoạt - Văn bản: không chặt chẽ.
  14. NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT Phương tiện - Khái niệm: -Ngôn Chữ ngữviết nói là ngôn ngữ âm NN chủ yếu thanh, là lời nói trong giao tiếp hàng ngày. - Tiếp xúc gián tiếp. Hoàn cảnh Nhận xét- Hoànvề đặc cảnh sử dụng: Khó phản hồi, điều chỉnh. giao tiếp điểm từ ngữ, câu Có điều kiện: văn, văn bản trong + suy ngẫm, gọt giũa từ ngữ. ngôn ngữ nói? + nghiền ngẫm, lĩnh hội thấu đáo. Phương tiện - Dấu câu, kí hiệu văn tự, hình hỗ trợ ảnh, bảng biểu, sơ đồ Hệ thống các yếu tố ngôn ngữ
  15. Trên trời có những vì sao có ánh sáng khác thường, nhưng con mắt của chúng ta phải chăm chú nhìn thì mới thấy, và càng nhìn càng thấy sáng. Văn thơ của Nguyễn Đình Chiểu cũng vậy. Có người chỉ biết Nguyễn Đình Chiểu là tác giả của Lục Vân Tiên và hiểu Lục Vân Tiên khá thiên lệch về nội dung và về văn, còn rất ít biết về thơ văn yêu nước của Nguyễn Đình Chiểu, khúc ca hùng tráng của phong trào yêu nước chống bọn xâm lược Pháp lúc chúng đến bờ cõi nước ta cách đây một trăm năm. Trích “Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc” – Phạm Văn Đồng
  16. NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT Phương tiện - Khái niệm:- NgônChữ viết ngữ nói là ngôn ngữ âm NN chủ yếu thanh, là lời nói trong giao tiếp hàng ngày. - Tiếp xúc gián tiếp. Hoàn cảnhNhận xét-Hoàn về cảnhđặc sử dụng: Khó phản hồi, điều chỉnh. giao tiếp điểm từ ngữ, câu Có điều kiện: văn, văn bản trong + suy ngẫm, gọt giũa từ ngữ. ngôn ngữ viết? + nghiền ngẫm, lĩnh hội thấu đáo. Phương tiện - Dấu câu, kí hiệu văn tự, hình hỗ trợ ảnh, bảng biểu, sơ đồ - Từ ngữ: chọn lọc, chính xác, Hệ thống phù hợp với từng phong cách. các yếu tố - Câu văn: dài, nhiều thành phần. ngôn ngữ Văn bản tổ chức mạch lạc, chặt chẽ.
  17. Tiêu chí NGÔN NGỮ NÓI NGÔN NGỮ VIẾT Phương tiện - Âm thanh - Chữ viết ngôn ngữ chủ yếu - Tiếp xúc trực tiếp - Không tiếp xúc trực tiếp. - Nhân vật giao tiếp trực tiếp, phản hồi - Nhân vật giao tiếp trong phạm vi rộng tức khắc, có sự đổi vai. lớn, thời gian lâu dài, không đổi vai. Hoàn cảnh - Người nói ít có điều kiện lựa chọn, gọt - Người giao tiếp phải biết các ký hiệu giao tiếp giũa các phương tiện ngôn ngữ- chữ viết, qui tắc chính tả, qui cách tổ - Người nghe ít có điều kiện suy ngẫm, chức văn bản. phân tích - Có điều kiện suy ngẫm, lựa chọn, gọt giũa các phương tiện ngôn ngữ - Ngữ điệu - Dấu câu Phương tiện - Nét mặt, ánh mắt - Hình ảnh minh họa hỗ trợ - Cử chỉ, điệu bộ - Sơ đồ, bảng biểu - Từ ngữ : - Từ ngữ : + Khẩu ngữ, từ ngữ địa phương, tiếng + Được chọn lọc, gọt giũa lóng, biệt ngữ lóng, biệt ngữ + Sử dụng từ ngữ phổ thông. Hệ thống các + Trợ từ, thán từ, từ ngữ đưa đẩy, chêm yếu tố ngôn xen. yếu tố ngôn xen. - Câu : Câu chặt chẽ, mạch lạc: câu dài ngữ - Câu : Kết cấu linh hoạt (câu tỉnh lược, ngữ - Câu : Kết cấu linh hoạt (câu tỉnh lược, nhiều thành phần. câu có yếu tố dư thừa ) - Văn bản : có kết cấu chặt chẽ, mạch - Văn bản : không chặt chẽ, mạch lạc. lạc ở mức độ cao.
  18. Chú ý: + Phân biệt giữa nói và đọc. + Phân biệt giữa viết và ghi.
  19. *Phân biệt nói và đọc: Nói và đọc thành tiếng một văn bản Nói giống nhau và khác Đọc nhau ở điểm nào?
  20. - Giống nhau: đều phát ra âm thanh để mọi người nghe. Nói: không lệ thuộc vào văn bản - Khác nhau: Đọc: lệ thuộc vào văn bản, hành động phát âm một văn bản viết, người đọc cố gắng tận dụng ưu thế của ngôn ngữ nói.
  21. * Trong thực tế sử dụng ngôn ngữ có hai trường hợp: Ngôn ngữ viết được trình Ngôn ngữ nói được ghi bày bằng lời nói miệng: lại bằng chữ viết: Khi xử kiện thầy lí nói: - Thằng Cải đánh thằng Ngô đau hơn,phạt một chục roi. Cải vội xoè năm ngón ta,ngẩng mặt nhìn thầy lí khẽ bẩm: - Xin xét lại, lẽ phải về con mà! Thầy lí cũng xoè năm ngón tay trái úp lên năm ngón tay mặt,nói: - Tao biết mày phải nhưng nó lại phải bằng hai mày! (Trích truyện cười “Nhưng nó phải bằng hai mày” )
  22. * Cần tránh sự lẫn lộn giữa ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói: Tránh dùng yếu tố đặc thù của ngôn ngữ nói trong ngôn ngữ viết và ngược lại.
  23. Bài tập 2: Phân tích đặc điểm của ngôn ngữ nói: Chủ tâm hắn cũng chẳng có ý chòng ghẹo cô nào, nhưng mấy cô gái lại cứ đẩy - Từ hô gọi vai cô ả này ra với hắn, cười như nắc nẻ: - Từ tình thái - Kìa anh ấy gọi! Có muốn ăn cơm trắng - Khẩu ngữ mấy giò thì ra đẩy xe bò với anh ấy. - Phối hợp giữa lời nói Thị cong cớn: và cử chỉ - Có khối cơm trắng mấy giò đấy! Này, - Hai nhân vật thay vai nhà tôi ơi, nói thật hay nói khoác đấy? nhau (nói – nghe: giữa Tràng ngoái cổ lại vuốt mồ hôi trên mặt Tràng và cô gái) cười: - Thật đấy, có đẩy thì ra mau lên! Thị vùng đứng dậy, lon ton chạy lại đẩy xe cho Tràng. - Đã thật thì đẩy chứ sợ gì, đằng ấy nhỉ. - Thị liếc mắt, cười tít.
  24. Bài tập 2: Phân tích đặc điểm của ngôn ngữ nói: Chủ tâm hắn cũng chẳng có ý chòng ghẹo cô nào, nhưng mấy cô gái lại cứ đẩy vai cô ả này ra với hắn, cười như nắc nẻ: - Kìa anh ấy gọi! Có muốn ăn cơm trắng mấy giò thì ra đẩy xe bò với anh ấy. Thị cong cớn: - Có khối cơm trắng mấy giò đấy! Này, nhà tôi ơi, nói thật hay nói khoác đấy? Tràng ngoái cổ lại vuốt mồ hôi trên mặt cười: - Thật đấy, có đẩy thì ra mau lên! Thị vùng đứng dậy, lon ton chạy lại đẩy xe cho Tràng. - Đã thật thì đẩy chứ sợ gì, đằng ấy nhỉ. -Thị liếc mắt, cười tít. -Từ hô gọi: kìa, này, ơi - Từ tình thái: đấy, thật đấy, nhỉ - Khẩu ngữ: chòng ghẹo, mấy, có khối nói khoác, sợ gì, đằng ấy - Phối hợp lời nói- cử chỉ: cười như nắc nẻ, cong cớn, liếc mắt, cười tít.
  25. BÀI TẬP 3: Phân tích lỗi - Chữa lại câu cho phù hợp với ngôn ngữ viết: a). Trong thơ ca Việt Nam thì - -NhầmTN NhầmTN với với CN CN :“trong đã có nhiều bức tranh mùa - -Dùng Dùng từ từ thừa thừa : thì đã thu đẹp hết ý. - -Dùng Dùng khẩu khẩu ngữ ngữ : hết ý Thơ ca Việt Nam có nhiều bức tranh mùa thu rất đẹp
  26. IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 1. CỦNG CỐ: - Phân biệt đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết qua bảng so sánh ở trên. - Khi nói hay viết cần theo đúng đặc trưng mỗi loại ngôn ngữ, đặc biệt là không dùng “văn nói” trong khi viết văn. 2. DẶN DÒ: - Bài tập: + Làm tiếp bài tập còn lại trong SGK. + Viết lại đoạn hội thoại ở BT 2 SGK (dạng ngôn ngữ nói) thành một đoạn văn thuộc ngôn ngữ viết theo hình thức kể lại diễn biến của cuộc hội thoại. - Chuẩn bị bài mới: Ca dao hài hước (Soạn bài 1, 2) theo các nội dung: Đối tượng và nghệ thuật gây cười ở mỗi bài?
  27. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!
  28. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!