Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (Tiếp)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_on_tap_ve_do_do_dai_va_do_khoi_luon.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (Tiếp)
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN 5 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (t)
- KIỂM TRA BÀI CŨ Viết (theo mẫu) : 1m = .1 . . . dam =. 0,1. . . dam 10 1m = . . 1. . . km =. 0,001. . . . .km 100 0 1 1g = .100 . . . . kg = 0,001. . . . . kg 0 1 1kg =. .100 . . . tấn =.0,001 . . . . tấn 0
- ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (tiếp theo) 1.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét: 4km 382 m = 4,382 km 2km 79 m = 2,079 km 700m = 0,7 km b) Có đơn vị đo là mét: 7m 4 dm = 7,4 m 5m 9 cm = 5,09 m 5m 75 mm = 5,075 m
- 2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam: 2kg 350g = 2,35 kg 1kg 65g = 1,065 kg b) Có đơn vị đo là tấn: 8 tấn 760kg = 2 tấn 77kg = 8,76 tấn 2,077 tấn
- 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 0,5m = .50 . . cm b) 0,075km = . 75. . . m c) 0,064kg = . 64. . . g d) 0,08 tấn = .80 . . . kg
- 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 3576m = 3,576. . . . km b) 53cm = .0,53 . . . m c) 5360kg = .5,36 . . . tấn d) 657g = 0,657. . . . kg