Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 2)

doc 4 trang Hương Liên 25/07/2023 950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2019_2020_pho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 2)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN: HÓA HỌC 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (ĐỀ 2)_Năm học: 2019 - 2020 1. Mục tiêu đề kiểm tra : a. Về kiến thức: Kiểm tra học sinh: - Chất – nguyên tử - phân tử - Phản ứng hóa học - Mol và tính toán hóa học b. Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng: + Lập công thức hóa học, viết phương trình hóa học, lập phương trình hóa học + Giải bài toán tính theo công thức hóa học, tính theo phương trình hóa học, vận dụng, tính toán, lập luận, c. Phát triển năng lực. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học: nhận biết kí hiệu hóa học, tên nguyên tố, viết đúng CTHH và phương trình hóa học. - Năng lực thực hành hóa học: Dùng phương pháp tách chất tử hỗn hợp, nhận biết hiện tượng thông qua thí nghiệm. - Năng lực tính toán: Tính khối lượng, thể tích, số mol, tính % nguyên tố theo CTHH. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua hóa học: xác định thành phần % của các nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón. 2. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm 20%, tự luận 80%.
  2. 3/ Ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức Tên chủ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu đề Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ - Phân - Phát - Tách - Tính đề:1 biệt vật biểu chất từ phân Chất – thể tự quy hỗn tử nguyên nhiên và tắc hợp. khối, tử - vật thể hóa trị - Phân lập phân tử nhân tạo biệt đơn CTH - Xác chất và H (15 tiết) định hợp CTHH chât Số câu 2 1/3 2 2/3 5 Số điểm 0,5 1 0,5 2 4 tỷ lệ % 40% Chủ đề: - Nhận - Xác - Lập - Bài 2 biết hiện định PTHH tập áp Phản tượng vật đúng hệ dụng ứng hóa lí, hóa số trong ĐlBT học học PTHH KL (08 tiết) Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 2 0,25 2,75 tỷ lệ % 27,5% Chủ đề: -Tỉ khối -Bài - Tính 3 của chất tập thành Mol và khí tính phần tính theo trăm toán hóa PTHH các học nguyên (09 tiết) tố trong hợp chất. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 2 1 3,25 tỷ lệ % 32,5% Tổng số 4 1/3 3 2/3+1 1 1 1 12 câu Tổng số 1 1 0,75 4 0,25 2 1 10 điểm Tỷ lệ % 10 10 7,5 40 2,5 20 10 100
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề kiểm tra học kỳ I, năm học: 2019– 2020 HUYỆN VĨNH THUẬN Môn: Hóa học 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 (không kể chép đề hoặc giao đề) I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn và ghi lại đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lí là: A. bẻ vụn viên phấn. B. lưu huỳnh cháy trong oxi tạo ra lưu huỳnh đioxit. C. than cháy trong oxi tạo ra khí cacbonic. D cho vôi sống vào nước tạo ra vôi tôi. Câu 2. Cho phương trình hóa học: 2 Ca + O2 → 2 CaO tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất lần lượt trong phương trình là A. 2 : 1 : 1 . B. 2 : 1 : 2. C. 2 : 2 : 1. D. 1 : 2 : 2. Câu 3. Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là A. cái ghế bằng gỗ. B. ngôi nhà. C. hòn đá. D. quả bóng bàn. Câu 4. Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm: A. Muối ăn với đường. B. Muối ăn với nước. C. Đường với nước. D. Nước với cát. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,4 g photpho trong khí oxi thu được 28,4 g điphotpho pentaoxit. Khối lượng của khí oxi là A. 40,8 g. B. 30,8 g. C. 16,4 g. D. 16 g. Câu 6. Để chỉ 4 phân tử khí clo ta viết: A. 2 Cl. B. 2 Cl2. C. 4 Cl2 . D. 4 Cl. Câu 7. Trong các nhóm khí sau, nhóm khí nào nhẹ hơn không khí? A. H2, O2. B. CH4, H2. C. Cl2, O3. D. CH4, CO2 . Câu 8. Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào gồm toàn là hợp chất? A. H2O, NaCl. B. NaCl, O3. C. Cl2, O2. D. CH4, H2. II. TỰ LUẬN (8 điểm ) Câu 1: (3 điểm) a. Phát biểu quy tắc hóa trị với hợp chất 2 nguyên tố. b. Lập công thức hóa học của hợp chất gồm: Mg (II) và nhóm SO4 (II) c. Tính phân tử khối của hợp chất: H2SO3. Câu 2: (2 điểm) Hãy lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Na + H2O NaOH + H2 b. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4 c. Mg + HCl MgCl2 + H2 d. Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2O Câu 3: (1 điểm) Một người làm vườn đã dùng phân kaliclorua (KCl) bón cho cây trồng, em hãy xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng (kali) trong phân bón trên. Câu 4: (2 điểm) Nung hoàn toàn 50 gam canxi cacbonat CaCO3 ở nhiệt độ cao tạo thành canxi oxit 0 CaO và khí cacbon đioxit CO2, theo sơ đồ phản ứng sau: CaCO3 t CaO + CO2 . a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính thể tích khí cacbon đioxit CO2 (ở đktc) thu được sau phản ứng? (Cho biết: C= 12, O= 16, H= 1, Ca = 40; Al = 27; N=14, S= 32, K= 39, S= 32,Cl=35,5 ) (HỌC SINH LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN VÀO GIẤY THI) HẾT
  4. 5. Đáp án: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN Đáp án đề kiểm tra học kỳ I VĨNH THUẬN Năm học: 2019 – 2020 ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Hóa học 8 ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM: (2đ ) Mỗi đáp án đúng được 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D D C B A II.TỰ LUẬN: (8đ) Câu Nội dung Điểm 1 3 điểm a/ Phát biểu quy tắc hóa trị với hợp chất 2 nguyên tố: Trong CTHH, 1 tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia. b/ + Viết công thức dạng chung: Mgx(SO4)y 0,25 + Theo quy tắc hóa trị ta có : x . II = y . II 0,25 + Chuyển thành tỉ lệ : x/y = II/II = 1/1 0,25 + CTHH : MgSO4 0,25 b/ Phân tử khối: H2SO3= 2 + 32 + 16.3 = 82 đvC 1 2 2 điểm a. 2 Na + 2 H2O 2 NaOH + H2 0,5 b. 3 NaOH + Fe2(SO4)3 2 Fe(OH)3 + 3Na2SO4 0,5 c. Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 0,5 d. Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2 H2O 0,5 3 Phân kaliclorua (KCl) bón cho cây trồng, xác định thành phần % 1 điểm của kali trong phân bón trên. - MKCl = 39 + 35,5 = 74,5 g 0,5 - % mK = (39/74,5)* 100 = 52,3% 0,5 2 điểm 4 t 0 0,5 a. CaCO3  CaO + CO2 Số mol CaCO phản ứng: 3 0,5 nCaCO3 =50/100 = 0,5 (mol) 0,5 b.Theo PTHH ta có n CO2 = nCaCO3 = 0,5( mol) Thể tích CO2 (đktc) thu được: VCO2 = 0,5 x 22,4 = 11,2 ( lit ) 0,5 (HS tính bằng cách khác, đúng kết quả vẫn được điểm tối đa)