Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nam Hà (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nam Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_tru.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nam Hà (Có đáp án)
- PHÒNG GDĐT TIỀN HẢI BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Trường THCS Nam Hà Môn: Hóa học 8 ................ * * * ................ Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HOÁ 8 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nội dung Vận dụng ở mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CỘNG kiến thức độ cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết được - Phân biệt được .Lập được công một số tính chất của đơn chất và hợp thức hóa học của chất. Khái niệm về chất. một hợp chất. Chất- chất nguyên chất và - Tính được phân Nguyên tử- hỗn hợp. tử khối của chất. Phân tử - Nhận biết được cấu tạo của nguyên tử. Số câu hỏi 2 1 2 1 1 7 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 1,75 Số điểm 17,5% - Nhận biết được sự - Biết áp dụng - Nêu được ý . biến đổi chất, sự được định luật bảo nghĩa của PTHH. biến đổi thuộc hiện toàn khối lượng để - Viết được PTHH tượng vật lí và hiện tính khối lượng của một phản ứng Phản ứng tượng hóa học. của các chất. hóa học. hoa học. - Nhận biết được - Biết cách lập chất tham gia và PTHH. chất sản phẩm. Số câu hỏi 3 1 1 2 1 1 9 0,75 0,5 0,25 2 0,25 0,5 4,25 đ Số điểm 42,5% - Biết được cách - Tính được số mol - Giải được bài tập so sánh tỉ khối của của một chất. xác định CTHH các chất với nhau, - Tìm thành phần của hợp chất khi tỉ khối của một phần trăm của biết thành phần % chất so với không nguyên tố khí biết của các nguyên tố Mol và tính khí. CTHH. trong hợp chất. toán hoá - Làm được bài tập học tính khối lượng, thể tích của một chất theo phương trình hóa học. Số câu hỏi 1 1 2 1 5 0,25 0,25 2,5 1 4 Số điểm 40% Tổng số 5 câu 2 Câu 4 câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu 21 câu câu Tổng số 1,25 đ 0,75 đ 1 đ 2,25 đ 0,75 đ 3 đ 1 đ 10 đ điểm 20% 32,5% 37,5% 10% ĐỀ BÀI
- PHÒNG GDĐT TIỀN HẢI BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Trường THCS Nam Hà Môn: Hóa học 8 ................ * * * ................ Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn một trong những phương án đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào khung bên dưới: 1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. 2. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết? A. Không màu, không mùi. B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua. C. Không tan trong nước. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định. 3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3. C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3. 4. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4. B. Ca3PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2. 5. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. 6. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O H2SO4. Chất tham gia là A. SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O. 7. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là A. 1,6 g. B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g. 8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 2 lần. B. Nặng hơn 4 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần. 9. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O Ca(OH)2. B. S + O2 SO2. C. NaOH + HCl NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O. 10. Số mol của 11,2 g Fe là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. 11. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. 12. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại?
- A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie. B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm. C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi. D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(1 điểm): Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. A B Trả lời 1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. a. chất tinh khiết. 2. Đốt than trong không khí. b. 170 đvC. 3. AgNO3 có phân tử khối bằng c. Hiện tượng vật lí. .. 4. Nước cất là d. Hiện tượng hóa học. Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: ( làm trực tiếp vào đề) a) Ba + O2 BaO. c) KClO3 KCl + O2. b) Fe3O4 + CO Fe + CO2. d) Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu. Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo phương trình: Mg + HCl MgCl2 + H2. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. b) Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành. c) Tính thể tích khí H2 sinh (ở đktc). Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó. Cho nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14. - HẾT -
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM: 3 đ Mỗi phương án trả lời đúng = 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B C A D B A D B C A II- TỰ LUẬN: 7 đ Câu Nội dung Điểm 1 Mỗi ý đúng 0,25 đ 1 Đ 1-c; 2-d; 3-b; 4-a
- 2 Mỗi PTHH được cân bằng đúng: 0,5 đ 2 Đ a) 2Ba + O2 2BaO. c) 2KClO 3 2KCl + 3O2. b) Fe3O4 + 4CO 3 Fe + 4CO2. d) 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu. 3 3,0 Đ Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1) 0,5 đ 4,8 n 0,2 (mol) Theo (1): nH2 = nMgCl2 = nMg = 0,2 mol 0,5 đ Mg 24 Khối lượng Magie clorua MgCl tạo thành mMgCl = 0,2. 95= 19 2 2 0,5 đ (g) Thể tích H2: VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit) 0,75 đ 0,75 đ 4 Đặt CTHH: SxOy 1 Đ 32x 16 y 64 Ta có: . 50 50 100 Suy ra x=1; y =2 Vậy CTHHlà SO2. * Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.