Đề thi thử THPT Quốc gia Lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 112 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia Lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 112 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_112.docx
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia Lần 2 môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề: 112 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II TRƯỜNG THPT ĐÔNG THUỴ ANH MÔN: Hoá Học Thời gian làm bài 50 phút Năm học 2017 - 2018 M· ®Ò 112 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4, C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Z = 65; Br = 80; Ba = 137 C©u 41 : Ancol metylic tác dụng với CuO ở nhiệt độ thích hợp, sinh ra chất nào sau đây ? A. CH3CHO B. HCHO C. HCOOH D. CH4 C©u 42 : Phần trăm khối lượng của nitơ trong Alanin là ? A. 15,05% B. 18,67% C. 13,59% D. 15,73% C©u 43 : Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,8g B. 39,5g C. 28,7g D. 17,9g C©u 44 : Tục ngữ có câu ‘nước chảy đá mòn’, trong đó về nghĩa đen phản ứng hiện tượng đá vôi bị hoà tan khi gặp nước chảy. Phản ứng hoá học nào sau đây có thể giải thích hiện tượng này ? to A. Ca(HCO3) CaCO3 + CO2 + H2O B. CaO + CO2 CaCO3 C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O C©u 45 : Đun nóng 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 peptit mạch hở (đều tạo bởi Glyxin và Axit glutamic) với 850ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ). Kết thúc các phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 95,45g muối khan. Khối lượng của 0,12 mol X là A. 59,336g B. 37,1g C. 74,2g D. 44,52g C©u 46 : Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3 (2) Cho BaCO3 vào dung dịch H2SO4 (3) Cho dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3 (4) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch Na2S (5) Cho Na vào dung dịch CuCl2 Sau khi kết thúc phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 C©u 47 : Thuỷ phân hoàn toàn 8,8g este C4H8O2 thu được 6g ancol. Tên của este là A. Metyl propionat B. Etyl axetat C. Propyl axetat D. Isopropyl fomat C©u 48 : Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32g hỗn hợp X tác dung với dd HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 15,875 và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan này trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 30,92g chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với? A. 106 B. 107 C. 103 D. 105 C©u 49 : Lên men một lượng glucozơ, thu được a mol ancol etylic và 0,1 mol khí CO2. Giá trị của a là ? A. 0,3 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,1 mol C©u 50 : Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là A. CH2=CH-CN B. CH2=CH-Cl C. CH2=C(CH3)-COOCH3 D. H2N-[CH2]5-COOH 1
- C©u 51 : Đốt cháy hoàn toàn một este no, mạch hở bằng oxi vừa đủ. Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O trong đó khối lượng CO2 gấp 3,055 lần khối lượng H2O và số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng. Đun nóng 15,84g X với NaOH vừa đủ thu được 18g muối và ancol Y. Công thức của ancol Y là A. C3H6(OH)2 B. CH3OH C. C2H5OH D. C2H4(OH)2 C©u 52 : Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện tốt nhất ? A. Vàng (Au) B. Đồng (Cu) C. Nhôm (Al) D. Vonfram (W) C©u 53 : Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím A. Anilin B. Phenol C. Lysin D. Alanin C©u 54 : Oxit kim loại nào sau đây bị khí CO khử (ở nhiệt độ thích hợp) thành kim loại tương ứng ? A. CuO B. Al2O3 C. Na2O D. MgO C©u 55 : Thành phần chính của phân Urê là ? A. (NH2)2CO B. (NH4)2HPO4 C. NH4H2PO4 D. NH4HCO3 C©u 56 : Hỗn hợp X gồm 3 chất hữu cơ có cùng số mol, đều đơn chức (chứa 3 loại nhóm chức khác nhau) mạch hở và có công thức phân tử là CH2O2, C2H4O2, C3H2O. Số mol AgNO3/ NH3 tối đa để phản ứng được với 0,3 mol X là A. 0,6 B. 0,4 C. 0,7 D. 0,5 C©u 57 : Phương trình hoá học nào sau đây không đúng ? to A. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) Fe2(SO4)3 + 3H2 B. 4Cr + 3O2 2Cr2O3 to C. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe D. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 C©u 58 : Phát biểu nào sau đây sai ? A. Phenol tham gia phản ứng cộng với brom trong nước B. Trong thành phần của protein có chứa nguyên tố nitơ C. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ CO2 và giải phóng khí O2 D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo C©u 59 : Trong các loại quặng sau, quặng nào chứa hàm lượng sắt (Fe) nhiều nhất ? A. Xiđerit B. Pirit C. Manhetit D. Hematit C©u 60 : Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước B. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử C©u 61 : Cho các phát biểu sau : (1) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa o (2) Anđehit phản ứng với H2 (Ni, t ) tạo ra ancol bậc I (3) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2 (4) Etilen glicol, axit axetic và glucozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường (5) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac Số nhận xét đúng là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 C©u 62 : Ankađien liên hợp là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung ? A. CnH2n (n 2) B. CnH2n – 2 (n 4) C. CnH2n (n 3) D. CnH2n – 2 (n 3) C©u 63 : Trên thế giới rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất A. Cafein B. Nicotin C. Heroin D. Moocphin 2
- C©u 64 : Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc ? A. Axit fomic B. Vinyl axetat C. Fructozơ D. Anđehit axetic C©u 65 : Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol/ lít, và thấy khối lượng dung dịch giảm đi 11,6g so với ban đầu. Cho tiếp 4,48g bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y là ? A. 15,33 B. 13,64 C. 15,08 D. 11,48 o C©u 66 : Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (Ni, t ) đến khi phản ứng hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z, cho Z tác dụng với Na sinh ra số mol bằng số mol Z phản ứng. Chất X là anđehit A. No, hai chức B. No, đơn chức C. Không no (chứa 1 nối đôi C=C), hai chức D. Không no (chứa 1 nối đôi C=C), đơn chức C©u 67 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al, Fe2O3, Cr2O3 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Hoà tan hoàn toàn phần 1 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hoà tan phần 2 trong 400ml dung dịch HNO3 2M, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M đến dư vào Y thu được kết quả như hình vẽ sau : Khèi lîng kÕt tña 5,136 296 ThÓ tÝch dung dÞch NaOH (ml) Khối lượng Cr2O3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 17,29 B. 30,4 C. 6,08 D. 18,24 C©u 68 : Etyl fomat là chất có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Phân tử khối của etyl fomat là A. 60 B. 68 C. 88 D. 74 C©u 69 : Thuỷ phân hoàn toàn y gam este đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch NaOH, thu được z gam muối. Biết X có tỉ khối so với metan bằng 6,25 và y < z. số đồng phân của X là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 C©u 70 : Cho các chất sau : axetilen, etilen, benzen, buta-1,3- đien, stiren, toluen, anlyl benzen, glucozơ, fructozơ, anilin, vinyl axetilen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 C©u 71 : Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường ể bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Mantozơ C©u 72 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y có chứa A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và (NH4)2CO3 D. NaHCO3 và Ba(HCO3)2 C©u 73 : Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ ? A. Protein B. Chất béo C. Hiđrocacbon D. Cacbohiđrat 3
- C©u 74 : Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7NO2). Cho 14,85g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của M là A. 12,5 B. 11,8 C. 10,6 D. 14 C©u 75 : Hoà tan hoàn toàn 8,6g hỗn hợp gồm Al, Mg, Fe, Zn vào 100g dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25g muối trung hoà (không chứa Fe3+) và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 12,6g chất rắn. Nồng độ % của FeSO4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 7% B. 7,75% C. 7,25% D. 7,5% C©u 76 : Axit no, mạch hở có công thức CxHyOz. Chỉ ra mối quan hệ đúng ? A. y = 2x – z + 2 B. y = 2x + z - 2 C. y = 2x D. y = 2x – z C©u 77 : Hoà tan 13,7g kim loại Ba vào 100ml dung dịch CuSO4 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 6,4 B. 33,1 C. 23,3 D. 29,7 C©u 78 : Kim loại có những tính chất vật lí chung như : tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim. Các tính chất này được gây nên chủ yếu bởi ? A. Các electron tự do trong tinh thể kim loại B. Khối lượng riêng của kim loại C. Các electron độc thân trong nguyên tử kim loại D. Cấu trúc mạng tinh thể của kim loại C©u 79 : Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch hỗn hợp HNO3 2M thu được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol khí N2O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6g kim loại. Giá trị của V là A. 0,9 lít B. 1,1 lít C. 1,15 lít D. 1,125 lít C©u 80 : Đun nóng hỗn hợp gồm Glyxin và Alanin thu được Tripeptit mạch hở, trong đó tỉ lệ gốc Glyxin và Alanin là 2 : 1. Số tripeptit tối đa thoả mãn dữ kiện trên là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 4
- phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : thithulan2-2018 M· ®Ò : 112 01 { ) } ~ 28 { | } ) 02 { | } ) 29 { | ) ~ 03 { ) } ~ 30 { ) } ~ 04 { | ) ~ 31 ) | } ~ 05 { | } ) 32 { ) } ~ 06 { ) } ~ 33 ) | } ~ 07 { | } ) 34 { | } ) 08 { | } ) 35 { | } ) 09 { | } ) 36 ) | } ~ 10 { | ) ~ 37 { ) } ~ 11 { | } ) 38 ) | } ~ 12 { ) } ~ 39 { | ) ~ 13 { | ) ~ 40 { | ) ~ 14 ) | } ~ 15 ) | } ~ 16 { | ) ~ 17 ) | } ~ 18 ) | } ~ 19 { | ) ~ 20 { | } ) 21 { | ) ~ 22 { ) } ~ 23 { ) } ~ 24 { ) } ~ 25 ) | } ~ 26 ) | } ~ 27 { | ) ~ 5