Bài giảng Hóa học 8 - Bài 09: Hoá trị (tiếp theo)

ppt 9 trang minh70 3070
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 09: Hoá trị (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_09_hoa_tri_tiep_theo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 09: Hoá trị (tiếp theo)

  1. KIỂM TRA MIỆNG Câu 1: Phát biểu qui tắc hoá trị? Viết biểu thức của qui tắc hoá trị? Câu 2: Viết hóa trị của 5 nguyên tố mà em biết ĐÁP ÁN Câu 1: Trong công thức hoá học, tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia. ab -Biểu thức: Axy B= x a = y b
  2. TIẾT 14 BÀI 9 HOÁ TRỊ (tiếp theo) II.Qui tắc hoá trị 2. Vận dụng: a. Tính hoá trị của một nguyên tố b. Lập công thức của hợp chất theo hoá trị
  3. TIẾT 14 BÀI 9 HOÁ TRỊ (tiếp theo) II.Qui tắc hoá trị Thí dụ 1: Lập công thức hóa học 2. Vận dụng: của hợp chất tạo bởi hidro có hóa a. Tính hoá trị của một trị (I) và oxi (II). nguyên tố b. Lập công thức của hợp chất theo hoá trị
  4. TIẾT 14 BÀI 9 HOÁ TRỊ (tiếp theo) II.Qui tắc hoá trị THẢO LUẬN THEO NHÓM (5’) 2. Vận dụng: a. Tính hoá trị của một Nhóm 1/ Lập công thức hóa học nguyên tố của hợp chất tạo bởi kali hóa trị I b. Lập công thức của hợp và nhóm (SO4) hóa trị II chất theo hoá trị Nhóm 2/ Lập công thức hoá học Các bước lập công thức hóa học ab của hợp chất tạo bởi Mg (II) và O (II) -Đặt CTHH cần lập: ABxy -Theo qui tắc hoá trị: x a= y b Nhóm 3/ Lập công thức hóa học x b b' của hợp chất tạo bởi Na(I) và S (II) -Lập tỉ lệ: == y a a ' = x = b', y = a ' - Viết CTHH cần lập
  5. TIẾT 14 BÀI 9 HOÁ TRỊ (tiếp theo) II.Qui tắc hoá trị Cách lập nhanh CTHH dựa vào hoá trị 2. Vận dụng: a. Tính hoá trị của một nguyên tố a b b. Lập công thức của Tổng quát: , , hợp chất theo hoá trị A B
  6. TIẾT 14 BÀI 9 HOÁ TRỊ (tiếp theo) II.Qui tắc hoá trị 1. Qui tắc: Hoàn thành bảng sau : 2. Vận dụng: a. Tính hoá trị của một CTHH Đúng Sai Sửa lại nguyên tố CaCl b. Lập công thức của 2 ✓ hợp chất theo hoá trị Zn2O2 ZnO Cách lập nhanh CTHH ✓ dựa vào hoá trị Al3(SO4)2 ✓ Al2(SO4)3 (Qui tắc đường chéo) K2CO3 ab aa' ✓ AB Biết: = ba'' bb'
  7. CỦNG CỐ CâuCâu 2: Bằng3: Trong cách hợp nào chất ta có FeO, thể hóalập côngtrị của thức CâuCâuCâu 5: 1:6:CTHH 8:CTHH CTHH Trong nào CTHHAl(OH)của sau hợp Alđây2O, chấtphù3x, ápcó hợp dụnggồmgiá với trị quiFe(III) S(VI)?là tắc bao hóavà nhiêu? S(II)trị là? Câu 4: Công thứchóahóa họcx học nhanh?Al3O2 đúng hay sai ? a/Câu SO 7: Trong b/CTHH taSOFe có2 là biểu baoZnCl thức nhiêu?xc/, xgì?SO có 3 giá giá d/trị Slà2Omấy6 ? a/ FeS b/ FeS2 c/ Fe3S2 d/ Fe2S3 Đáp án án: : x Dựa = 3 vào quy tắc đường chéo ĐápĐáp Đápán:Đáp án án 2.IIIán: : Fe: SaiC= (II)3.II . ĐápĐáp án:án: d/x = Fe 22S3 Công Thức đúng là Al2O3
  8. * Đối với bài học ở tiết học này: • Học cách lập công thức hoá học dựa vào hoá trị • BTVN: 5, 6, 7, 8 SGK trang 38 * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Bài luyện tập 2 - Tìm hiểu kiến thức cần nhớ - Giải các bài tập SGK trang 41 - Chuẩn bị tiết 16 kiểm tra 1 tiết