Bài giảng Hóa học 8 - Bài 17: Luyện tập 3

ppt 23 trang minh70 2230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 17: Luyện tập 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_17_luyen_tap_3.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 17: Luyện tập 3

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XƠ NĂM HỌC 2019 - 2020 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
  2. Trình bày định luật bảo tồn khối lượng ? t0 Cho PT phản ứng : CaCO3 ⎯⎯→ CaO + CO2 Viết cơng thức về khối lượng của các chất trong phản ứng ?
  3. Trong một phản ứng hĩa học , tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng m=+ m m CaCO CaO CO 32
  4. Trình bày các bước lập PTHH ? Lập PTHH của các phản ứng sau : a) Na + O2 > Na2O b) Al + Cl2 > AlCl3 Giải a) 4Na + O2 → 2Na2O b) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
  5. Tiết: 24 Bài 17 : LUYỆN TẬP 3 ◼ I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : Câu 1 : Thế nào là hiện tượng vật lý ?Hiện tượng hĩa học ? → Hiện tượng vật lý là hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên chất ban đầu → Hiện tượng hĩa học là hiện tượng chất bị biến đổi có tạo ra chất khác 5
  6. BÀI LUYỆN TẬP 3 Tiết: 24 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : Câu 2 : Thế nào là phản ứng hóa học ? → Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác Câu 3 :Bản chất của phản ứng hoá học ? → là chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác ( chất này biến đổi thành chất khác ) còn số nguyên tử của mỗi nguyên tố giữ nguyên trước và sau phản ứng 6
  7. BÀI LUYỆN TẬP 3 Tiết: 24 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : Câu 4 : Khi nào phản ứng hĩa học xảy ra - Các chất phải tiếp xúc với nhau - Phải đun nóng đến một nhiệt độ nào đó - Có mặt chất xúc tác 7
  8. BÀI LUYỆN TẬP 3 Tiết: 24 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : Câu 5 :Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? → Trong 1 phản ứng hoá học tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng A + B → C + D m A + m B = m C + m D Câu 6 : Nêu các bước lập PTHH ? → Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố Bước 3: Viết phương trình hoá học ( thay > thành → ) 8
  9. BÀI LUYỆN TẬP 3 Tiết: 24 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : - Khi cân bằng PTHH chỉ được thêm : Hệ số Câu 7 : ý nghĩa của PTHH ? →Phương trình hoá học cho chúng ta biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng hoá học . 9
  10. TiẾT 24- BÀI 17 : BÀI LUYỆN TẬP 3 I . KIẾN THỨC CẦN NHỚ : ◼ Hiện tượng hĩa học. ◼ Phản ứng hĩa học. ◼ Định luật bảo tồn khối lượng. ◼ Phương trình hĩa học. 10
  11. BÀI LUYỆN TẬP 3 Tiết: 24 II. LUYỆN TẬP Bài tập 1: (1 trang 60): Quan sát hình ảnh sau : H N H N H H H H ? Tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng? ? Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? ? Phân tử nào bị biến đổi , phân tử nào được tạo ra? ? Số nguyên tử nitơ và hidro trước phản ứng và sau phản ứng ? 11
  12. BÀI LUYỆN TẬP 3 Tiết: 24 II. Luyện tập Bài tập 1: (1 trang 60): Quan sát hình ảnh sau : H N H N H H H H ? Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? ? Tên các chất tham gia ⬧ Trước? Phân phản tử nào ứng bị : biến đổi , phân tử nào được tạo ra − Hai→ Ninguyên tơ và tử hidro hidro liên kết với nhau tạo thành một phân tử hidro. ? Số nguyên tử nitơ và hidro trước phản ứng và sau phản ứng ? −Hai nguyên tử Nitơ liên kết với nhau tạo thành 1 phân tử nitơ −?– PhânTênSố nguyên tửsản biến phẩm tửđổi mỗi : củaH 2nguyên, Nphản2 . tố ứng trước và sau phản ứng giữ nguyên. Sau−Phân phả ntử ứ đượcng : tạo ra : NH →− CóAmoniac hai nguyên ( NH tử Nitơ.) 3 −Một− 6 nguyên nguyên tử tử nitơhidro liên3 kết với 3 nguyên tử hidro tạo thành 1 phân tử amoniac 12 12
  13. BÀI LUYỆN TẬP 3 Tiết: 24 II. LUYỆN TẬP Bài tập 2: ( bài 3 trang 61) : Canxi cacbon nat (CaCO3) là thành phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơi xáy ra phản ứng hĩa học sau: 0 Canxi cacbon nat ⎯⎯⎯→ t canxi oxit + Cacbon đioxit Biết rằng khi nung 280 kg đá vơi tạo ra 140 kg canxi oxit (CaO) và 110 kg khí cacbon đioxit (CO2). a) Viết cơng thức khối lượng của các chất trong phản ứng. b) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng Canxi cacbonat chứa trong đá vơi 13
  14. BÀI LUYỆN TẬP 3 Tiết: 24 II LUYỆN TẬP Bài tập 2 ( bài 3 trang 61) : a/ Cơng thức về khối lượng của các chất trong phản ứng : m=+ m m CaCO32 CaO CO b/- Khối lượng CaCO3 đã phản ứng: 140 + 110 = 250 kg. -Tỉ lệ % của CaCO3 chứa trong đá vơi : 250 %CaCO== x 100 89,3% 3 280 280Kg - 100% 250kg ? %
  15. BÀI LUYỆN TẬP 3 Tiết: 24 II. LUYỆN TẬP Bài tập 3 : Lập PTHH của các phản ứng sau : a.2 Al + 6 HCl 2 AlCl3 +3 H2 b.4 Na + O2 2Na2O c. 2 Fe +3 Cl2 2FeCl3 d.2 Al +3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 15
  16. II . LUYỆN TẬP : Bài tập 4 ( bài tập 4 trang 61 ) : Biết rằng khí etylen C2H4 cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi( O2 ) sinh ra khí cacbon đioxit CO2 và nước H2O. a/ Lập phương trình hố học của phản ứng. b/ Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etylen lần lượt với số phân tử oxi và số phân tử cacbon đioxit. Đáp án : a/ C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O. b/ Tỉ lệ số phân tử : Số phân tử C2H4 : số phân tử O2 = 1: 3. Số phân tử C2H4 : số phân tử CO2 = 1 : 2.
  17. II .LUYỆN TẬP : Bài tập 5 ( bài tập 5 trang 61) : Cho sơ đồ phản ứng như sau : III II Al + CuSO Al (SO ) + Cu 4 X2 4 3Y a/ Xáca/ x định=2; y các = 3 chỉ số x và y ? b/b/ LậpPTHH: phương2Al + trình 3CuSO hĩa4 học Al2(SO4)3 + 3Cu c/c/ TrảCho lời biết * Tỉ* Sốlệ sốnguyên nguyên tử tửAl: của số nguyêncặp đơn tử chất Cu =kim 2:3 loại * SốTỉ lệphân số phân tử CuSO tử của4 : cặpsố phân hợp tửchất Al ?2(SO4)3 = 3:1
  18. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Ơn tập lại các kiến thức đã học trong chương II - Ơn tập lại các dạng bài tập đã làm - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết 18
  19. CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY 19
  20. TRƯỜNG THCS MGUYỄN VĂN XƠ NĂM HỌC 2013-2014 20
  21. ứng dụng của CaO : dùng để khử chua đất trồng trọt , xử lí nước thải của nhiều nhà máy
  22. - Ứng dụng chủ yếu của amoniac là điều chế phân đạm, điều chế axit nitric, là chất sinh hàn, dùng để làm bánh bao, sản xuất hiđrazin N2H4 dùng làm nhiên liệu cho tên lửa. - Nếu hít nhiều amoniac sẽ bị bỏng đường hơ hấp (rát cổ họng).
  23. BÀI LUYỆN TẬP 3 Tiết: 24 II. LUYỆN TẬP Bài tập 6 : Lập PTHH của các phản ứng sau , cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử các chất trong phản ứng a. Fe + HCl → FeCl2 + H2 b. Zn + O2 ZnO c. Al + Cl2 AlCl3 d. K + H2SO4 K2SO4 + H2 23