Bài giảng Hóa học 8 - Bài 22 - Tiết 32: Tính theo phương trình hóa học

pptx 15 trang minh70 2210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 22 - Tiết 32: Tính theo phương trình hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_bai_22_tiet_32_tinh_theo_phuong_trinh_ho.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 22 - Tiết 32: Tính theo phương trình hóa học

  1. Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cơ đến dự giờ tiết dự thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện NĂM HỌC 2019 - 2020 11/24/2021 12:27 AM Lê Thị Mai Ngọc 1
  2. Kiểm tra bài cũ: Làm thế nào tìm được khối lượng CaO sinh ra và khối lượng CaCO3 cần dùng? Nung đá vơi ( CaCO3) thu được 28 gam vơi sống ( CaO) và khí cacbonic (CO2). Tính số mol vơi sống ( CaO) ? mCaO 28 Số mol vơi sống: nCaO = = = 0,5(mol) M CaO 56
  3. BÀI 22- TIẾT 32: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (T1) 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm? Ví dụ 1 : Nung đá vơi (CaCO3), thu được vơi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2). Hãy tính khối lượng vơi sống (CaO) thu được khi nung 50g đá vơi (CaCO3). Tĩm tắt: mCaCO 50 mđá vơi = 50g n = 3 = = 0,5mol Tính số mol: CaCO3 M CaCO 100 Mđá vơi= 40+12+16.3=100g 3 t0 mCaO = ? Phương trình phản ứng: CaCO3 ⎯⎯ → CO2 + CaO Theo phương trình: 1mol ⎯⎯ → 1mol 1mol : : ⎯⎯ → X X Theo đề: 0,5 1 0,5 1 0,5mol = 0,5mol = 0,5mol 1 1
  4. BÀI 22- TIẾT 32: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (T1) 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm? m 50 Ví dụ 1 n = CaCO3 = = 0,5mol Tính số mol: CaCO3 M 100 Tĩm tắt: CaCO3 m = 50g t0 đá vơi Phương trình phản ứng: CaCO3 ⎯⎯ → CO2 CaO Mđá vơi= 40+12+16.3=100g Theo phương trình: 1mol 1mol 1mol mCaO = ? Theo đề: 0,5 1 0,5 1 0,5mol⎯⎯ → = 0,5mol ⎯⎯ → = 0,5mol 1 1 0,5 1 Từ phương trình hĩa học ta cĩ: n = = 0,5(mol) CaO 1 mCaO = nCaO x MCaO= 0,5x 56 = 28(g)
  5. BÀI 22- TIẾT 32: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH Thảo luận HĨA HỌC (T1) nhĩm (5 phút) 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm? Ví dụ 2 : Đốt cháy bột nhơm cần dùng 6,72 lít khí oxi ở đktc, người ta thu được nhơm oxit (Al2O3). Hãy tính khối lượng nhơm cần dùng. Tĩm tắt: Tính số mol: . . Phương trình phản ứng: . Theo phương trình: Theo đề: Từ phương trình tìm số mol nhơm: Tìm khối lượng nhơm: .
  6. BÀI 22- TIẾT 32: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (T1) 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm? Ví dụ 2 : Đốt cháy bột nhơm cần dùng 6,72 lít khí oxi ở đktc, người ta thu được nhơm oxit (Al2O3). Hãy tính khối lượng nhơm cần dùng. Tĩm tắt: V 6,72 V = 6,72 (l) O2 oxi Tính số mol: nO = = = 0,3(mol) 2 22,4 22,4 mAl = ? t0 Phương trình phản ứng: 4Al + 3O2 ⎯⎯ → 2Al2O3 Theo phương trình: 4mol ⎯⎯ → 3mol ⎯⎯ → 2mol : : 0,3 4 X X 0,3 2 Theo đề: = 0,4mol 0,3mol = 0,2mol 3 3
  7. BÀI 22- TIẾT 32: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (Tiết 1) 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm? V 6,72 Ví dụ 2 : n = O2 = = 0,3(mol) Tính số mol: O2 Tĩm tắt: 22,4 22,4 Phương trình phản ứng: t0 4Al + 3O2 ⎯⎯ →Hãy2Alcho2Obiết3 các bước Voxi= 6,72 (l) Theo phương trình: 4mol ⎯⎯ → 3mol ⎯⎯ → tìm2molkhối lượng chất mAl = ? tham gia và sản phẩm? 0,3 4 0,3 2 Theo đề: = 0,4mol 0,3mol = 0,2mol 3 3 0,3 4 Theo phương trình hĩa học ta cĩ: n = = 0,4(mol) Al 3 mAl = nAl M Al = 0,4 27 =10,8(g)
  8. BÀI 22- TIẾT 32: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (T1) 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm? m V Bước 1: Tìm số mol chất theo cơng thức: n = hoặc n = M 22,4 Bước 2: Lập phương trình hĩa học. Bước 3: Dựa vào phương trình tìm số mol chất tham gia và sản phẩm. Bước 4: Tìm khối lượng chất theo cơng thức: m= n . M
  9. BÀI 22- TIẾT 32: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (T1) 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm? m V Bước 1: Tìm số mol chất theo cơng thức: n = hoặc n = M 22,4 Bước 2: Lập phương trình hĩa học. Bước 3: Dựa vào phương trình tìm số mol chất tham gia và tạo thành. Bước 4: Tìm khối lượng chất theo cơng thức: m= n . M Bài tập: Bài tập 1b/sgk/75: mFe 2,8 n = = = 0,5(mol) Tĩm tắt: Tính số mol: Fe M Fe 56 m = 2,8 g Fe Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl ⎯ ⎯ → FeCl + H M = 56 g 2 2 Fe 2mol m = ? Theo phương trình: 1mol ⎯⎯ → 1mol 1mol HCl 0,05 2 0,05 1 0,05 1 Theo đề: 0,05 ⎯⎯ → = 0,1 = 0,05 = 0,05(Mol) 1 1 1
  10. BÀI 22- TIẾT 32: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (T1) 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm? Bài tập: Bài tập 1b/sgk/75: mFe 2,8 n = = = 0,5(mol) Tĩm tắt: Tính số mol: Fe M Fe 56 m = 2,8 g Fe Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl FeCl + H M = 56 g ⎯⎯ → 2 2 Fe 2mol m = ? Theo phương trình: 1mol ⎯⎯ → 1mol 1mol HCl 0,05 2 0,05 1 0,05 1 Theo đề: 0,05 ⎯⎯ → = 0,1 = 0,05 ⎯⎯ → = 0,05(Mol) 1 1 1 nHCl = (mol) M HCl = nHCl . MHCl = 0,1 . 36,5= 3,65 (g)
  11. BÀI 22- TIẾT 32: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (T1) 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm? m V Bước 1: Tìm số mol chất theo cơng thức: n = hoặc n = M 22,4 Bước 2: Lập phương trình hĩa học. Bước 3: Dựa vào phương trình tìm số mol chất tham gia và tạo thành. Bước 4: Tìm khối lượng chất theo cơng thức: m= n . M Bài tập: Cho 5,4 gam nhơm phản ứng hồn tồn với khí clo tạo ra muối nhơm clorua (AlCl3). Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng câu trả lời đúng cho các câu sau. 1/ Phương trình hĩa học của phản ứng hĩa học trên là t0 A. Al + Cl2 ⎯ ⎯ → AlCl3 B. 4Al + 3Cl2 2AlCl3 C. 2Al + Cl2 2 AlCl3 DD. 2Al + 3Cl2 2 AlCl3
  12. BÀI 22- TIẾT 32: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (T1) 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm? Bài tập: Cho 5,4 gam nhơm phản ứng hồn tồn với khí clo tạo ra muối nhơm clorua (AlCl3). Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng câu trả lời đúng cho các câu sau. 1/ Phương trình hĩa học của phản ứng hĩa học trên là t0 A. Al + Cl2 ⎯ ⎯ → AlCl3 B. 4Al + 3Cl2 2AlCl3 C. 2Al + Cl2 2 AlCl3 DD. 2Al + 3Cl2 2 AlCl3 2/ Số mol nhơm phản ứng là AA. 0,2 mol C. 0,3 mol B. 0,4 mol D. 0,5mol
  13. BÀI 22- TIẾT 32: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC (T1) 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm? m V Bước 1: Tìm số mol chất theo cơng thức: n = hoặc n = M 22,4 Bước 2: Lập phương trình hĩa học. Bước 3: Dựa vào phương trình tìm số mol chất tham gia và tạo thành. Bước 4: Tìm khối lượng chất theo cơng thức: m= n . M Đốt cháy cacbon trong 4g khí oxi thu được khí cacbonic. Làm thế nào tính được thể tích khí cacbonic sinh ra ở đktc?
  14. Dặn dị: 1. Học bài và làm bài tập : 3a,b,d/ Sgk/75 Bài tập sách bài tập trang 25. 2. Chuẩn bị: + Chuẩn bị phần 2. Bằng cách nào cĩ thể tìm được thể tích chất tham gia và sản phẩm?
  15. Bài học đến đây là hết