Bài giảng Hóa học 8 - Bài 6: Oxi
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài 6: Oxi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_bai_6_oxi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài 6: Oxi
- Hãy viết công thức hóa học của ba chất là oxit mà em biết. Cho biết thành phần các nguyên tố trong các oxit đó. Theo em, oxit là gì?
- MỤC TIÊU - Nêu được: định nghĩa của oxit, oxit axit, oxit bazơ; cách gọi tên oxit nói chung, oxit của kim loại có nhiều hóa trị, oxit của phi kim có nhiều hóa trị. - Lập được công thức hóa học của oxit (dựa vào hóa trị và dựa vào thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố). - Nhận ra được oxit axit, oxit bazơ dựa vào công thức hóa học. - Nêu được tính chất hóa học của oxit (oxit axit, oxit bazơ). - Nêu được sự phân loại oxit theo tính chất hóa học (oxit axit, oxit bazơ oxit lưỡng tính và oxit trung tính). - Nêu được tính chất, ứng dụng và điều chế canxi oxit và lưu huỳnh đioxit. - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hóa học của CaO, SO2. - Phân biệt được một số oxit cụ thể. - Tính được thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
- Cho các công thức hóa học sau: CO2 ; Na2O ; CaO ; P2O5 ; MgO ; SO2 - Nêu đặc điểm chung về thành phần các nguyên tố trong các hợp chất trên ? - Chỉ ra các hợp chất của oxi với phi kim? - Chỉ ra các hợp chất của oxi với kim loại ?
- STT Oxit axit Oxit bazơ Thường là oxit của phi kim và Là oxit của kim loại và tương ứng tương ứng với một axit với một bazơ 1 CO2 (axit tương ứng : H2CO3) CaO (bazơ tương ứng : Ca(OH)2) 2 SO2 (axit tương ứng : H2SO3) Na2O(bazơ tương ứng : NaOH) 3 P2O5 (axit tương ứng : H3PO4) MgO(bazơ tương ứng : Mg(OH)2)
- Câu hỏi 1. Hãy dùng các từ/cụm từ thích hợp cho dưới đây để hoàn thành khái niệm về oxit: (một ; hai ; ba ; kim loại ; phi kim ; oxi) Oxit là hợp chất của (1) nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là (2) 2. Viết công thức hóa học chung của oxit. 3. Cho các chất: CuO; N2O5; SO3; FeO; K2O. Những chất nào thuộc loại oxit axit, Những chất nào thuộc loại oxit bazơ?
- STT CTHH Oxit CTHH Oxit 1 CO2 CaO 2 SO2 Na2O 3 P2O5 MgO
- Na2O: - natri oxit CaO: - canxi oxit FeO: - sắt(II) oxit Fe2O3: - sắt(III) oxit Tên kim loại (kèm theo hóa trị kim loại nếu kim loại có nhiều hóa trị) + oxit
- NO - nitơ monooxit CO2 - cacbon đioxit SO2 - lưu huỳnh đioxit N2O5 - đinitơ pentaoxit Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim (nếu số nguyên tử phi kim > 1) + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
- Câu hỏi : Hãy gọi tên các oxit sau: a) K2O ; MgO ; Cu2O ; Al2O3. b) NO ; N2O ; NO2 ; SO3 ; P2O5
- Bài tập 1. Lập công thức hóa học của nhôm oxit, biết nhôm có hóa trị III Bài tập 2. Viết công thức hóa học của 2 oxit axit và 2 oxit bazơ. Gọi tên của các oxit đó. Bài tập 3. Hãy kể tên và viết công thức hóa học của 5 oxit mà em biết. Cho biết chúng thuộc loại oxit nào ? Oxit nào thường gặp trong đời sống hàng ngày ?
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và làm các bài tập 1, 2, 3 trang 51 SHD vào vở. - Ôn lại tính chất hóa học của nước. - Xem trước phần II SHD trang 46.