Bài giảng Hóa học 8 - Bài dạy 21: Tính theo công thức hóa học

ppt 15 trang minh70 3660
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Bài dạy 21: Tính theo công thức hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_bai_day_21_tinh_theo_cong_thuc_hoa_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Bài dạy 21: Tính theo công thức hóa học

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG PHÚ Giáo viên dự thi: Nguyễn Văn Sơn Trường THCS Tân Tiến 1
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ a: Tính tỉ khối của khí CH4 so với khí N2. b: Hãy tính khối lượng mol của khí A. Biết tỉ khối của A so với khí Hidrô là 13. ( Biết H = 1; N = 14; C = 12) 2
  3. QUẶNG BAUXIT NHÔM KIM LOẠI CHỨA 5,1 TẤN Al2O3 65 triệu đ/tấn KINH PHÍ 120 TRIỆU Công ty có lãi không? 3
  4. Một loại phân bón hóa học có công thức KNO3, em hãy tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố Cho Công thức: KNO3 Tìm : %K ; %N ; %O
  5. Một loại phân bón hóa học có công thức KNO3, em hãy tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố - Tìm khối lượng mol của hợp chất: MgKNO = 39 + 14 + 16 . 3 = 101 ( ) 3 - Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất: KNO3 Trong 1 mol KNO3 có 1 mol nguyên tử kali, 1 mol nguyên tử nitơ và 3 mol nguyên tử oxi - Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố: n .M 1.39 %K %K = K K .100% = .100% = 38,6% M hc 101 n .M 1.14 %N %N = N N .100% = .100% = 13,9% M hc 101 n .M 3.16 %O = O O .100% = .100% = 47,5% %O 101 M hc 6
  6. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN * B1: Tìm Mhợp chất * B2: Tìm nnguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất. * B3: Tìm thành phần % theo khối lượng của mỗi nguyên tố. Giả sử, ta có CTHH của hợp chất: AxByCz x.M %A = A .100% M hc y.M %B = B .100% M hc z.M %C = C .100% Hoặc %C = 100% - (%A + %B) M hc 7
  7. Ví dụ: Tính khối lượng kim loại đồng có trong 80 kg CuSO4. * B1: Tìm Mhợp chất MgCuSO = 64 +32 + 16 . 4 = 160 ( ) 4 * B2: Tìm nnguyên tử của nguyên tố trong 1 mol hợp chất. Trong 1 mol CuSO4 có 1 mol nguyên tử Cu, 1 mol nguyên tử S và 3 mol O * B3: Tìm thành phần % theo khối lượng của mỗi nguyên tố. n .M 1. 64 %Cu= Cu Cu .100 % ==.%%100 40 160 Mhc * Vận dụng: Tìm khối lượng nguyên tố trong lượng chất. 40%. 80 mCu ==32 (kg) 100% 8
  8. Liên hệ Cho biết công ty A vừa nhập về một lượng quặng bôxítQUẶNG tinh BAUXIT chế chứa 5,1 tấn Al2O3. ChiCHỨA phí 5,1 để TẤN xử lýAl 2hếtO3 lượng quặng NHÔMtrên để KIM tạo LOẠIra KINHnhôm PHÍ nguyên 120 TRIỆU chất là 120 triệu đồng65 triệu. đ/tấn Gía bán nhôm kim loại là 65 triệu đ/tấn. Hỏi công ty có lãi không? Công ty có QUẶNG BAUXIT CHỨA 5,1 TẤN Al O NHÔM KIM LOẠI lãi không? 2 3 KINH PHÍ 120 TRIỆU 65 triệu đ/tấn Công ty có lãi không? 9
  9. Xử lý Mg=27 () 2 + 16 3 = 102 Al23 O 27 % 2 100 %,%Al ==52 94 102 5,.,% 1 52 94 m = = 27. (tấn) Al 100% Giá tiền bán nhôm là 65.2,7 =175.5 (triệu) 10
  10. PHIẾU HỌC TẬP Câu 1: (Bài 3sgk tr71) Công thức hóa học của đường là C12H22O11. a./ Có bao nhiêu mol nguyên tử C,H, O trong 1,5 mol đường? b./ Tính khối lượng mol phân tử đường? c./ Trong 1 mol đường có bao nhiêu gam mỗi nguyên tố C,H, O? Câu 2: Nitơ là 1 trong ba nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho thực vật. Để bón nitơ cho cây xanh người ta thường dùng phân bón chứa: NH4NO3; (NH4)2SO4 và (NH2)2CO Hãy cho biết sử dụng loại phân nào có hàm lượng nitơ cao nhất? 11
  11. Câu 1. Thành phần phần trăm của sắt trong hợp chất Fe2O3? a) 77,78% Sai rồi. b) 72,41% Sai rồi. c) 30% Sai rồi. d) 70% Đúng rồi.
  12. Câu 2. Một hợp chất có công thức là SO2. Thành phần % theo khối lượng của oxi là ? A 50% B 40% C 30% D 60%
  13. Bài 21 : :TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC I. Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất Tìm khối lượng mol của hợp chất Các bước tiến hành Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất. Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất x.M % m = A x 100% Nếu hợp chất có công A M AxBy thức là A B x y y.M B x 100% % mB = M AxBy
  14. Hướng dẫn về nhà: * Làm bài tập 1,2, 3 SGK-71. * Chuẩn bị cho tiết học sau: -Tìm hiểu phần 2. 15