Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 53 - Bài 36: Nước

ppt 15 trang minh70 1630
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 53 - Bài 36: Nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_53_bai_36_nuoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 53 - Bài 36: Nước

  1. TIẾT 53 BÀI 36 Cỏc em hóy quan sỏt cỏc hỡnh ảnh I- THÀNH PHẦN HểA HỌC CỦA NƯỚC: sau về nước và nờu 1 số tớnh chất II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC vật lớ của nước? 1. Tớnh chất vật lý : - Nước là chất lỏng khụng màu, khụng mựi, khụng vị. - Sụi ở 100oC (ở 760mmHg), hoỏ rắn ở 0oC, khối lượng o riờng DH2O = 1 g/ml (ở 4 C). o OoC - Nước cú thể hũa tan 100 C nhiều chất rắn, lỏng, khớ.
  2. Bài tập củng cố 1. Một thể tớch khớ Oxi đó hoỏ hợp với bao nhiờu thể tớch khớ Hiđro để tạo thành nước?. a.1 b.2 c. 3 d. 4 2. Tỉ lệ khối lượng của cỏc nguyờn tố Hiđro và Oxi trong nước là: a. 1:2 b. 1:4 c. 1:6 d. 1:8
  3. 3. Khi cho dũng điện một chiều đi qua nước, trờn bề mặt 2 điện cực sẽ sinh ra khớ hiđro (cực dương) và khớ O2 (cực õm). a. Đỳng b. Sai
  4. BÀI TẬP 1: Tớnh thể tớch khớ hiđro và khớ oxi (ở đktc) thu được khi điện phõn 1,8 gam H2O .
  5. BÀI TẬP 2 : Để đốt chỏy hoàn toàn 44,8 lớt khớ hiđro (đktc) cần phải dựng hết 22,4 lớt khớ oxi (đktc). Tớnh khối lượng nước tạo ra. b) Tớnh thành phần khối lượng của hiđro và oxi trong nước.
  6. - Số mol của H2 44,8 n = = 2 (mol) m = 2.2 = 4 (g). H2 22,4 H2 - Số mol của O2 22,4 = = 1 (mol) = 1.32 = 32 (g). nO 2 22,4 mO 2 a) Tỉ lệ khối lượng của cỏc nguyờn tố H và O trong H2O là : 4 : 32 = 2 : 16 = 1 : 8 b) Thành phần khối lượng của H và O là : 4.100% %H = 11,1% ; 4 + 32 32 . 100% %O = 88,9% 4 + 32
  7. Tỡm hiểu trước tớnh chất húa học của nước và bài thực hành 6. - Đọc mục “ Em cú biết?” SGK/125. -Làm cỏc bài tập 2,3,4/ 125 SGK
  8. TIẾT 50 BÀI 36 CHỦ ĐỀ I- THÀNH PHẦN HểA HỌC CỦA NƯỚC: TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tớnh chất vật lý : 2. Tớnh chất hoỏ học :
  9. THẢO LUẬN NHểM HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP (7’) Nờu hiện tượng Viết phương Nước cũn tỏc quan sỏt được trỡnh húa học xảy dụng được với ra những chất nào khỏc? Sản phẩm chung là gỡ? Tỏc dụng với kim loại Tỏc dụng với 1 số oxit bazơ Tỏc dụng với oxit axit
  10. THẢO LUẬN NHểM HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP (7’) Nờu hiện tượng quan Viết phương trỡnh húa học Nước cũn tỏc dụng sỏt được xảy ra được với những chất nào khỏc? Sản phẩm chung là gỡ? Tỏc dụng với . Na núng chảy, cú 1 số kim loại kim loại khớ hiđro bay ra, 2Na+ 2H2O 2NaOH + (Na,K,Ca,Ba) + phenolphtalein H  2 H2O bazơ (tan) màu hồng + H2 Tỏc dụng với Cú hơi nước bốc lờn 1 số oxit bazơ CaO rắn chuyển thành 1 số oxit bazơ CaO + H O Ca(OH) chất nhóo, 2 2 (Na2O, K2O, BaO, phenolphtalein màu CaO) + H2O hồng bazơ tan Tỏc dụng với oxit axit Cú hơi nước bốc Nhiều oxit axit P2O5 + 3H2O 2H3PO4 lờn P2O5 tan ra, SO3, CO2, N2O5 quỳ tớm đỏ + H2O axit
  11. TIẾT 53 BÀI 36 I- THÀNH PHẦN HểA HỌC CỦA NƯỚC: II- TÍNH CHAÁT CUÛA NệễÙC 1. Tớnh chất vật lý : 2. Tớnh chất hoỏ học : a . Tỏc dụng với kim loại Natri hidroxit 2Na+ 2H2O 2NaOH + H2 1 số kim loại (Na,K,Ca,Ba) + H2O bazơ (tan) + H 2 Tại sao phải dựng 1 lượng nhỏ Na mà khụng dựng lượng lớn? Ngoài Na, nước cũn cú thể tỏc dụng với kim loại nào khỏc nữa?
  12. Một số kim loại khỏc cũng tỏc dụng với nước ở nhiệt độ thường: Liti tỏc dụng với nước Kali tỏc dụng với nước
  13. TIẾT 57 BÀI 36 II- TÍNH CHAÁT CUÛA NệễÙC 1. Tớnh chất vật lý : 2. Tớnh chất hoỏ học : CaO + H2O Ca(OH)2 a . Tỏc dụng với kim loại 2Na +2 H2O 2NaOH + H2 Natri hidroxit 1 số kim loại (Na,K,Ca,Ba) + H2O bazơ (tan) + H2 b . Tỏc dụng với một số oxit bazơ canxi hidroxit 1 số oxit bazơ (Na2O, K2O, BaO, CaO) + H2O bazơ tan. DD bazơ làm quỳ tớm xanh, phenolphtalein khụng màu màu hồng
  14. TIẾT 53 BÀI 36 II- TÍNH CHAÁT CUÛA NệễÙC 1. Tớnh chất vật lý : 2. Tớnh chất hoỏ học : a . Tỏc dụng với kim loại 2Na +2 H2O 2NaOH + H2 Natri hidroxit 1 số kim loại (Na, K, Ca, Ba) + H2O bazơ (tan) +H2 b . Tỏc dụng với một số oxit bazơ P2O5 + 3H2O 2H3PO4 CaO + H2O Ca(OH)2 canxi hidroxit 1 số oxit bazơ(Na2O, K2O, CaO, BaO) + H2O dd bazơ. Dd bazơ làm quỳ tớm xanh, phenolphtalein khụng màu màu hồng c . Tỏc dụng với nhiều oxit axit: Axit photphoric Nhiều oxit axit (trừ SiO2)+H2O axit Dung dịch axit làm quỳ tớm đỏ.
  15. Bài tập : Điền từ (cụm từ) cũn thiếu vào chỗ trống trong cỏc cõu sau: Nước là hợp chất tạo bởi hai .nguyờn tố là hiđro và oxi Nước tỏc dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường và một số oxit bazơ tạo ra bazơ; tỏc dụng với nhiều .oxit axit tạo ra axit.