Bài giảng Hóa học 8 - Điều chế khí hidro - Phản ứng thế
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Điều chế khí hidro - Phản ứng thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_dieu_che_khi_hidro_phan_ung_the.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Điều chế khí hidro - Phản ứng thế
- Tuần: 26 Tiết: 51 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO - PHẢN ỨNG THẾ NGƯỜI THỰC HIỆN: HỒ VĂN ĐIỆP
- • KIỂM TRA MIỆNG: Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng: A-Hidro là chất khí,nặng hơn khơng khí B -Hidro là chất khí, nhẹ nhất trong các chất khí C-Khí hidro tan rất nhiều trong nước DD -Khí hidro tan rất ít trong nước Câu 2:Hãy nêu tính chất hóa học của Hidro ? Viết phương trình phản ứng minh họa?
- Tiết 51 - Bài 33 ĐIỀU CHẾ HIDRO- PHẢN ỨNG THẾ I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO: Nguyên liệu nào để điều +. Trong phòng thí nghiệm: chế khí hiđro trong phòng thí a) Thí nghiệm: nghiệm. * Nguyên liệu: - Kim loại: Zn - Dung dịch: HCl * Phương pháp: Cho dung dịch axít Phương pháp nào để điều tác dụng với kim loai. chế khí Hidro?
- Tiết 51,Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO-PHẢN ỨNG THẾ CÁCH TIẾN HÀNH • HIỆN TƯỢNG 1-Có bọt khí xuất hiện trên bề 1-Cho 2-3 ml dung dịch HCl vào Ớng nghiệm chứa 2-3 hạt kẽm mặt mảnh kẽm rời thoát ra khỏi chất lỏng, mảnh kẽm tan dần. 2-Đậy ớng nghiệm bằng nút cao su có ớng dẫn khí xuyên qua 2-Khí thoát ra khơng làm cho ( chờ khoảng 1 phút) đưa que than hờng bùng cháy. đóm còn tàn đỏ vào đầu ớng dẫn khí . 3-Khí thoát ra sẽ cháy được trong khơng khí với ngọn lửa 3-Đưa que đoḿ đang chaý vaò màu xanh nhạt, đó là khí đầu ớng dẫn khí . hidro. 4-Cơ cạn dung dịch , thu được 4-Nhỏ 1-2 giọt dd trong ớng chất rắn màu trắng , đó là nghiệm (1) vào ớng nghiệm( 2) kẽm Clorua ZnCl và đem cơ cạn.Nhận xét hiện 2 tượng
- Tiết 51 - Bài 33 Khí thoát ra không làm cho than ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO hồng bùng cháy nhưng cháy được PHẢN ỨNG THẾ trong không khí với ngọn lửa màu I. Điều chế khí Hiđro: xanh nhạt. Vậy đó là khí gì? +. Trong phòng thí nghiệm: - Khí hiđrô a-Thí nghiệm Cho biết các chất tham gia phản * Nguyên liệu: ứng và các chất sản phẩm trong thí - Kim loại: Zn - Dung dịch: HCl nghiệm trên? * Phương pháp: Cho kim loại tác - Chất tham gia: Zn, HCl dụng với axit. - Chất sản phẩm: ZnCl2 , H2,. b) Nhận xét: Em hãy viết phương trình hóa học? * PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 * PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Ngoài kẽm và dung dịch HCl ta có thể Nguyên liệu : dùng những nguyên liệu nào để điều chế + Kim loại : Fe , Al , Zn ,Mg khí hiđrô? -Thay kẽm bằng sắt hoặc nhôm ,magiê +Axit : HCl , H2SO4( loãng) - Thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 loãng.
- BÀI TẬP: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau : • a- Fe + dung dịch HCl → • b- Al + dung dịch HCl → • c- Al + dung dịch H2SO4 loãng → • d- Zn + dung dịch H2SO4 loãng → ĐÁP ÁN a- Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b-2Al +6 HCl 2AlCl3 + 3H2 c- 2Al + 3H2SO4loãng Al2(SO4)3 + 3H2 d- Zn + H2SO4loãng ZnSO4 + H2
- HCl Hãy quan sát hình vẽ H2 Ta có thể thu khí hiđrô vào HCl ống nghiệm bằng mấy cách? Zn Vì sao? HCl ĐÁP ÁN: Có 2 cách: H -Hiđrô đẩy không khí ra khỏi ống 2 nghiệm phaỉ uṕ miệng ớng HCl nghiệm.Vì hiđrô nhẹ hơn không Zn khí. Điều chế và thu khí H - Hiđrô đẩy nước ra khỏi ống 2 nghiệm vì hiđrô ít tan trong nước.
- TIẾT51 , BÀI 33 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO – PHẢN ỨNG THẾ I-ĐIỀU CHẾ KHÍ HIDRO : +Trong phòng thí nghiệm: - Nguyên liệu : +Kim loại : Fe, Al ,Zn, Mg + Axit : HCl, H2SO4 lỗng + Cách thu : 2 cách - Đẩy nước - Đẩy khơng khí
- Bình kíp Bình kíp đơn giản
- KHÍ HIDRO VÀ KHÍ OXI ĐỀU ÍT TAN TRONG NƯỚC KHÍ HIDRO NHẸ HƠN KHƠNG KHÍ , KHÍ OXI NẶNG HƠN KHƠNG KHÍ
- Tiết 51 - Bài 33 PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO Trong phản ứng sau, PHẢN ỨNG THẾ I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO: nguyên tử của đơn chất Fe đã 1-Trong phòng thí nghiệm: thay thế nguyên tử nguyên tớ Nguyên liệu : -Mợt sớ kim loại : Zn , Fe, Al nào của axit HCl? -Dung dịch axit : HCl , H2SO4lỗng - Nguyên tử của đơn chất Fe đã thay thế nguyên tử của II. PHẢN ỨNG THẾ LÀ GÌ? nguyên tố hiđrô trong HCl. - Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 nguyên tử của một nguyên Vậy phản ứng thế là gì? tố trong hợp chất. Ví dụ: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- BÀI TẬP1 :Hãy hoàn thành bảng sau:(phiếu học tập) PTHH Phản Ứng Phản ứng Phản ứng hoá hợp Phân huỷ Thế to 2 Mg + O 2 MgO 2 x o CaCO t CaO + CO 3 2 x Fe+CuCl FeCl +Cu 2 2 x
- BT 3: Cho 22,4g sắt tác dụng với dung dịch loang̃ có chứ a 24,5g H2SO4 a)Chất naò coǹ dư sau phan̉ ứ ng và dư bao nhiêu gam ? b) Tính thể tích khí Hiđrô thu được ở đktc? GIAỈ : a-nFe= 22,4 : 56=0,4(mol) ; nH SO =24,5 : 98 =0,25(mol) 2 4 PTHH :Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 1mol 1mol 1mol 1mol 0,4mol 0,25mol ?mol Sắ t dư : nFedư =0,4 – 0,25 = 0,15(mol) mFedư = 0,15 x 56 =8,4(g) b-Theo phương trinh:̀ n = n =0,25(mol) H2 HSO2 4 VH= n . 22,4 =0,25 . 22,4 = 5,6 (lit)́ 2 ĐS: a-mFedư =8,4 g b- V =5,6lit́ H 2
- HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC : + Đới với bài học ở tiết học này: - Nguyên liệu điều chế H2 trong phòng thí nghiệm -Phản ứng thế - Về nhà học bài ,làm bài 4/ 117 SGK +Đới với bài học ở tiết học tiếp theo : Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 (1) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (2) Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2 (3) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (4) Chuẩn bị: BÀI LUYỆN TẬP 6