Bài giảng Hóa học 8 - Luyện tập phần Hidro
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Luyện tập phần Hidro", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_luyen_tap_phan_hidro.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Luyện tập phần Hidro
- 100123456789 Khí hiđro là chất khí không màu, không Trong các dịp lễ hội, em thường thấy các mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, trường thả bóng. Những quả bóng đó có tan rất ít trong nước. thể được bơm bằng khí gì? Nêu tính chất vật lý của khí đó? +1
- 100123456789 Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp có trong Khung điền vào chỗ trống trong các câu sau : tỏa nhiệt tính khử +2 oxit kim loại đơn chất oxi Khí hiđro có (1) , ở nhiệt độ thích hợp hiđro không những kết hợp được với ( 2) mà còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số(3) Các phản ứng này đều( 4)
- 100123456789 Khí hiro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do những tính chất nào sau ây? +1+1 A. Tính khử B. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt C. Tính chất rất nhẹ (nhẹ nhất trong các chất khí) D. Cả A, B, C ều úng.
- 100123456789 Chất nào sau đây dùng để Đáp án: B điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Fe v NaOH +1 B. Zn v HCl C. KClO3 D. Cu v HCl
- Bài 1: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau : oxi, không khí và hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ ? 1 2 3 Không khí Khí oxi Khí hiđro Không làm thay Que đóm Có ngọn lửa đổi ngọn lửa que bùng cháy xanh mờ. đóm
- Bài 1: Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau : oxi, không khí và hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ. Đáp án: Dùng một que đóm đang cháy cho vo mỗi lọ: + Lọ no lm queđ óm cháy với ngọn lửa xanh nhạt: Khí hiđro. + Lọ no lm queđ óm bùng cháy: Khí oxi. + Lọ no Không lm thayđổ i ngọn lửa của que đóm: Không khí.
- Bài 2: Viết PTHH biểu diễn phản ứng của H2 với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Viết PTHH, ghi rõ điều kiện phản ứng a/ O2 + H2 c/ Fe3O4 + H2 b/ Fe2O3 + H2 d/ PbO + H2
- Bài 3 Khử 24 gam đồng(II) oxit( CuO) bằng khí hiđro. Hãy: a. Viết PTHH của phản ứng. b. Tính số gam Cu kim loại thu được. c. Tính thể tích khí hiđro( đktc) cần dùng.
- Bài làm to a. PTHH: H2 + CuO Cu + H2O b. - Theo đề bài ta có : to PTHH: H2 + CuO Cu + H2O 1 1 1 (mol) 0,3 0,3 0,3 Khối lượng Cu được tạo thành : c. Thể tích khí H2 cần dùng :
- 1. Nhờ tính chất nào mà khí hiđro có thể tác dụng được với một số oxit kim loại ở nhiệt độ thích hợp a. Tính khử b. Tính oxi hóa c. Nhẹ d. Tác dụng với O2 2. Hóa chất điều để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là: a. HNO3 b. Cu c. Axit: HCl , H2SO4; Kim loại: Mg, Al, Zn, Fe d. . Axit: HNO3 , H2SO4; Kim loại: Cu, Mg, Al, Zn, Fe 3. Thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nào? a.đẩy axit b. đẩy nước c. đẩy không khí d. Đẩy nước hoặc đẩy không khí.