Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 12 - Bài 09: Công thức hóa học

pptx 26 trang minh70 1600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 12 - Bài 09: Công thức hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_12_bai_09_cong_thuc_hoa_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 12 - Bài 09: Công thức hóa học

  1. Câu 1: Hãy phân biệt đơn chất hợp chất trong các chất sau. Giải thích? a. Khí amoniac có phân tử tạo bởi 1N và 3H. - Khí amoniac là hợp chất vì tạo nên từ 2 nguyên tố: N, H b. Photpho đỏ tạo nên từ nguyên tố P. - Photpho đỏ là đơn chất vì tạo nên từ 1 nguyên tố: P c. Kim loại Magie tạo nên từ nguyên tố Mg. - Kim loại Magie là đơn chất vì tạo nên từ 1 nguyên tố: Mg d. Canxi cacbonat có phân tử tạo bởi 1Ca, 1C, 3O. - Canxi cacbonat là hợp chất vì tạo nên từ 3 nguyên tố: Ca, C, O.
  2. Câu 2: Tính phân tử khối của các chất sau: a. Khí amoniac có phân tử tạo bởi 1N và 3H. - PTK: 14.1 + 1.3 = 17 đvC b. Magie photphat gồm 3Mg, 2P, 8O tạo nên. - PTK: 24.3 + 31.2 + 16.8 = 262 đvC c. Nhôm sunfat gồm 2Al, 3S, 12.O - PTK: 27.2 + 32.3 + 16.12 = 342 đvC d. Canxi cacbonat có phân tử tạo bởi 1Ca, 1C, 3O. - PTK: 40.1 + 12.1 + 16.3 = 100 đvC
  3. : Viết bài Thứ tư, ngày 25 tháng 9 năm 2019 Tiết 12 – Bài 9:
  4. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT: Theo em, công Đơn chất thức hóa học của được tạo nên đơn chất gồm bao từ mấy nhiêu kí hiệu hóa nguyên tố? học? CTHH của đơn chất gồm KHHH của một nguyên tố tạo nên chất và chỉ số cho biết số lượng nguyên tử của nguyên tố đó.
  5. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC  I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT: - CTHH của đơn chất gồm KHHH của một nguyên tố và chỉ số cho biết số lượng nguyên tử của nguyên tố đó. - CTHH chung: Ax + A: kí hiệu hóa học + x: chỉ số cho biết số lượng nguyên tử. - Lưu ý: + Chỉ số là 1 thì không ghi. + CTHH biểu diễn một phân tử của chất. VD: a) Khí oxi được tạo nên từ 2.O: O2 b) Kim loại đồng được tạo nên từ 1Cu: Cu.
  6. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT: Mô hình đơn chất Mô hình đơn chất Mô hình đơn chất cacbon (than chì) kim loại đồng lưu huỳnh
  7. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT: Mỗi phân tử có bao nhiêu nguyên tử? Trả lời: Mỗi phân tử có 1 nguyên tử. Đối với đơn chất kim loại và phi kim ở trạng thái rắn: CTHH là KHHH
  8. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT: Mô hình đơn chất khí Mô hình đơn chất khí hiđro oxi
  9. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT: Mỗi phân tử có bao nhiêu nguyên tử? Trả lời: Mỗi phân tử có 2 nguyên tử. Đối với đơn chất phi kim ở trạng thái khí: CTHH gồm KHHH và chỉ số 2 ở chân.
  10. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC  I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT: 1. Đơn chất kim loại và phi kim ở trạng thái rắn: CTHH là kí hiệu hóa học: A VD: CTHH của sắt: Fe. CTHH của kẽm: Zn 2. Đơn chất phi kim ở trạng thái khí: CTHH gồm kí hiệu hóa học và chỉ số 2 ở chân: A2 VD: CTHH của khí hidro: H2. CTHH của khí nitơ: N2.
  11. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC  I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT: Lưu ý: Cách viết sau chỉ ý gì? KHHH: Nguyên tử CTHH: Phân tử VD: + 2.H: Hai nguyên tử hidro. + H2: Một phân tử hidro. + 2.O3: Hai phân tử ozon. + 3.O: Ba nguyên tử oxi.
  12. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT: Theo em, công thức Hợp chất được hóa học của hợp tạo nên từ mấy chất gồm bao nhiêu nguyên tố? kí hiệu hóa học? CTHH của hợp chất gồm KHHH của các nguyên tố tạo nên chất và chỉ số cho biết số lượng nguyên tử của nguyên tố đó.
  13. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT: Có bao nhiêu H nguyên tử H mỗi loại? C H Trả lời: Có 1C và 4H trong 1 H phân tử. CTHH: CH4
  14. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT: Khí cacbonic Nước Rượu etylic (Cồn) Trả lời: Viết CTHH Khí Cacbonic: CO2 Nước: H O dựa vào các 2 mô hình trên. Rượu etylic: C2H6O
  15. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC  II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT: - CTHH của hợp chất gồm KHHH của các nguyên tố tạo nên chất và chỉ số cho biết số lượng nguyên tử của nguyên tố đó. - CTHH chung: AxByCz + A, B, C: Kí hiệu hóa học. + x, y, z: chỉ số cho biết số lượng nguyên tử. - VD: a) Khí cacbonic được tạo nên từ 1C và 2.O: CO2 b) Nước được tạo nên từ 2H và 1.O: H2O. c) Rượu etylic được tạo nên từ 2C, 6H và 1.O: C2H6O
  16. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC II. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT: Thảo luận bài tập: Viết CTHH của các chất sau: a) Khí metan được tạo nên từ 1C và 4H. b) Nhôm oxit được tạo nên từ 2Al và 3.O c) Khí clo. d) Kim loại sắt. e) Đơn chất cacbon. f) Trong 1 phân tử axit sunfuric có 2H, 1S và 4.O liên kết với nhau. g) Canxi cacbonat (Đá vôi) được tạo nên từ 1Ca, 1C, 3.O
  17. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC III. Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC: Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau: Nguyên Số nguyên tử Tên và CTHH tố tạo của mỗi Phân tử khối của chất nên nguyên tố Khí hidro (H2) Lưu huỳnh trioxit (SO3) Natri sunfat (Na2SO4) Axit nitric (HNO3)
  18. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC III. Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC: Theo em, một công thức hóa học cho ta biết Trả lời: điều gì? + Nguyên tố nào tạo nên chất. + Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất. + Phân tử khối của chất.
  19. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC III. Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC: - CTHH cho ta biết: + Nguyên tố nào tạo nên chất. + Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất. + Phân tử khối của chất. VD: Hãy nêu những gì biết được về chất sau Kali nitrat (KNO3). - Tạo nên từ 3 nguyên tố: K, N, O - Trong 1 phân tử có: 1K, 1N, 3.O - PTK: 39.1 + 14.1+ 16.3 = 101 đvC
  20. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC  CỦNG CỐ Bài tập 1: Tìm chỗ sai trong các CTHH sau và sửa lại. Tên chất CTHH sai Sửa lại Khí oxi O2 O2 Khí clo cl2 Cl2 Đồng Cu2 Cu Photpho P2 P Sắt FE Fe Muối ăn NACl NaCl Khí cacbonic Co2 CO2 Đồng (II) sunfat CUSo4 CuSO4
  21. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC  CỦNG CỐ Bài tập 2: Cho biết ý nghĩa các công thức hóa học sau: a) Khí metan CH4. b) Kẽm clorua ZnCl2. c) Khí nitơ N2 d) Bari sunfat BaSO4.
  22. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC  CỦNG CỐ Bài tập 3: a) Cách viết sau chỉ ý gì: 5Cu: 2NaCl: 3CO2: 5H2O: 6Zn: 8O2: b) Dùng chữ số, kí hiệu hóa học và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử khí hidro: Năm phân tử nước: Bảy nguyên tử oxi: Một phân tử đồng sunfat: Hai nguyên tử kẽm:
  23. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC  CỦNG CỐ Bài tập 4: Viết CTHH của các hợp chất sau: a) Canxi oxit (vôi sống) biết trong phân tử có 1Ca và 1.O liên kết nhau. b) Amoniac biết trong phân tử có 1N và 3H. c) Oxit sắt từ biết trong phân tử có 3Fe và 4.O. d) Kali hidro cacbonat biết trong phân tử có 1K, 1H, 1C và 3.O.
  24. Tiết 12 – Bài 9: CÔNG THỨC HOÁ HỌC  DẶN DÒ - Học bài. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 33, 34 - Chuẩn bị bài học tiếp theo “Bài 10: Hóa Trị”