Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 14: Hóa trị
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 14: Hóa trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_tiet_14_hoa_tri.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 14: Hóa trị
- LỚP: 8 MÔN: HÓA GV: Nguyễn Thị Ngọc Thu
- KIỂM TRA BÀI CŨ - Phát biểu quy tắc hóa trị? a b - Viết biểu thức quy tắc hóa trị cho hợp chất AxBy (a, b lần lượt là hóa trị của nguyên tố A và B) Bài tập: Tính hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3
- Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2) 2. Vận dụng: a. Tính hóa trị của một nguyên tố: VD 1: Lập CTHH của hợp b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi lưu huỳnh hóa chất theo hóa trị: trị (VI) và oxi. VD 2: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi kali hóa trị (I) và nhóm (SO4) hóa trị (II)
- Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2) 2. Vận dụng: a. Tính hóa trị của một nguyên tố: b. Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị: Các bước lập công thức hóa học a b - Viết công thức dạng chung: AxBy - Viết biểu thức quy tắc hóa trị : x . a = y . b - Chuyển thành tỉ lệ: b b’ x = = y a a’ Chọn x = b (b’) ; y = a( a’) - Viết công thức đúng của hợp chất
- Bài tập: Lập công thức hóa học của những hợp chất sau: a. Ca(II) và (NO3)(I) b. C(IV) và S(II)
- VD3: Ghi nhanh công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi: a. Ba(II) và O(II) CTHH: BaO Na S b. Na(I) và S(II) CTHH: 2 c. Ca(II) và (PO4)(III) CTHH: Ca3(PO4)2 d. S(IV) và O(II) CTHH: SO2
- Tiết 14: HÓA TRỊ (tiết 2) 2. Vận dụng: a. Ba(II) và O(II) a. Tính hóa trị của một nguyên tố: CTHH: BaO b. Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị: b. Na(I) và S(II) * Cách ghi nhanh công thức hóa học CTHH: Na2S c. Ca(II) và (PO )(III) - Hóa trị nguyên tố này là chỉ số 4 của nguyên tố kia CTHH: Ca3(PO4)2 d. S(IV) và O(II) - Hai nguyên tố cùng hóa trị thì chỉ số là 1 (a=b → x = y =1 ) CTHH: SO2 - Nếu 2 nguyên tố chưa tối giản hóa trị thì giản ước
- CỦNG CỐ 1. Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị của nitơ có hóa trị IV trong số các công thức cho sau đây: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO o 2
- CỦNG CỐ 2. Công thức hóa học nào sau đây viết đúng: A. NaO2 (Na có hóa trị I ) B. Al3 (SO4)2 (Al có hóa trị III và nhóm nguyên tử (so4) có hóa trị II) C. ZnCl ( Zn có hóa trị II và Cl có hóa trị I ) o 2 D. Ca(NO3)3 (Ca có hóa trị II và nhóm nguyên tử (NO3) có hóa trị I)
- Dặn dò - Học bài. - Làm bài tập 4, 5, 6 ,8 trang 38 (SGK). - Ôn lại các kiến thức về CTHH, ý nghĩa CTHH, hóa trị, quy tắc hóa trị. → tiết sau luyện tập