Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 22 - Bài 16: Phương trình hóa học

pptx 46 trang minh70 3570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 22 - Bài 16: Phương trình hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_22_bai_16_phuong_trinh_hoa_hoc.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 22 - Bài 16: Phương trình hóa học

  1. 1 2 3 4
  2. 1 Hãy chọn đáp án đúng Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng của các sản phẩm tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng. A.Lớn hơn B.Nhỏ hơn C.Bằng nhau D.Lớn hay nhỏ tùy thuộc vào hệ số phản ứng C.Bằng nhau
  3. 2 Hãy chọn đáp án đúng Theo định luật bảo toàn khối lượng tổng khối lượng các chất trước và sau phản ứng không đổi vì? A.Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi còn số nguyên tử của mỗi nguyên tố không đổi. B.Trong phản ứng hóa học các phân tử thay đổi. A
  4. 3 Hãy chọn đáp án đúng Cho sắt tác dụng vừa đủ với axit clohiđric thu được 63,5 gam muối sắt và 1gam khí hiđro bay lên.Tổng khối lượng các chấttham gia phản ứng là? •A.64,5 g •B.65,4 g •C.54,5 g A.64,5 g
  5. 4 Hãy chọn đáp án đúng Công thức hóa học của khí Hiđro là? A.H B.H2 C.H3 B. H2
  6. I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 1.Phương trình hóa học 2.Các bước lập phương trình hóa học II.Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
  7. Nêu công thức của Khí hiđroâ: H2 khí hiđro, khí oxi, nước? Khí oxi: O2 Nước: H2O
  8. Viết phương trình chữ của phản ứng khí hiđro tác dụng với khí oxi để tạo ra nước ?
  9. Em hãy cho biết tại sao cân lại bị nghiêng ? Khí hidro + Khí oxi to Nước - Sơ đồ phản ứng: to H2 + O2 H2O + Số nguyên tử Hiđrô trước và sau phản ứng đều là 2. + Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1. - Em hãy thay tên các chất bằng công thức hóa học? O H H H H O O
  10. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: Phải làm thế nào Khí hidro + Khí oxi to Nước để số nguyên tử Oxi ở 2 vế bằng - Sơ đồ phản ứng: nhau? o H2 + O2 t H2O + Số nguyên tử Hiđrô trước và sau phản ứng đều là 2. + Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau Không đúng với định luật bảo phản ứng là 1. toàn khối lượng
  11. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: Phải làm thế nào 1. Phương trình hóa học: để số nguyên tử Oxi ở 2 vế bằng o O Khí hidro + Khí oxi t Nước H nhau? H - Sơ đồ phản ứng: o H2 + O2 t H2O - Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O o H2 + O2 t 2 H2O O O H H H H H H O O
  12. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: Phải làm thế nào để H H số nguyên tử các 1. Phương trình hóa học: nguyên tố ở 2 vế bằng nhau? Khí hidro + Khí oxi to Nước - Sơ đồ phản ứng: o H2 + O2 t H2O - Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O o H2 + O2 t 2 H2O Thêm hệ số 2 trước phân tử H2 o 2H + O t 2 H O H H O O 2 2 2 H H O O H H H - Viết thành phương trình hóa học: H 2H2 + O2 t 2 H2O
  13. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: GồmPhương công trìnhthức hóahóa 1. Phương trình hóa học: họchọc của dùng những để biểuchất diễnnào? điều gì? Khí hidro + Khí oxi to Nước - Sơ đồ phản ứng: o H2 + O2 t H2O - Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, - Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O o gồm côngH2thức +hóa Ohọc2 của các chấtt tham gia2và sảnHphẩm2O . Thêm hệ số 2 trước phân tử H2 o 2H2 + O2 t 2 H2O - Viết thành phương trình hóa học: o 2H2 + O2 t 2 H2O
  14. Theo em việc lập phương trình hóa học được tiến hành theo mấy _ Sơ đồ phản ứng: bước? o Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng H2 + O2 t H2O _ Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O to H2 + O2 2 H2O Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Thêm hệ số 2 trước phân tử H2 o 2H2 + O2 t 2 H2O _ Viết thành phương trình hóa học: o Bước 3: Viết thành 2H2 + O2 t 2 H2O phương trình hóa học
  15. Ví dụ 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3) Giải Nhôm + khí oxi → Nhôm oxit Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng: o Al + O2 t Al2O3 Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: o 4Al + 3O2 t 2Al2O3 Bước 3: Viết phương trình hóa học: o 4 Al + 3 O2 t 2 Al2O3
  16. Ví dụ 2: : Lập PTHH của phản ứng sau Magie (MgO) tác dụng với khí oxi (O2) tạo ra Magie oxit (MgO)
  17. Ví dụ 2: Lập PTHH của phản ứng Natri cacbonat (Na2CO3) tác dụng với Canxi Hiđroxit (Ca(OH)2 ) tạo ra Canxi cacbonat (CaCO3 ) và Natri hidroxit (NaOH)
  18. Phương trình chữ: Natri cacbonat + Canxi hiđroxit → Canxi cacbonat + Natri hidroxit Bước 1: Sơ đồ phản ứng Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH Bước 3: Viết PTHH Na2CO3 +Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
  19. Hết4:32:1:: giờ5958575655545352515049484746454342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312106044110987654321 THẢO LUẬN NHÓM Bài 1 :Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: S Sơ đồ phản ứng sau Phương trình hóa học T T to o 2Al + 3Cl 2AlCl 1 Al + Để Cl 2có được t đồng> AlCl hồ3 4 phút .2 3 trong bài giảng, hãy giữ chuột 2 Cu + AgNO > Cu(NO ) + Ag Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag trái bao3 hết đồng hồ;3 2 ra lệnh to 4Na + O2 2Na2O 3 Na + copy O2 (Ctrl +> C )Na ; rồi2O đem paste vào chỗ cần để đồng hồ BaCl + Na SO BaSO + 2 NaCl 4 BaCl2 + Na2SO4 > BaSO4 + NaCl 2 2 4 4
  20. Hết4:321:: giờ5958575655545352515049484746454342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111060440987654321 HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP SAU TRONG 4 PHÚT Bài 2: Cân bằng các phương trình hóa học sau S Sơ đồ phản ứng Phương trình hóa học T T Mg + 2AgNO Mg(NO ) + 2 Ag 1 Mg +Để AgNOcó 3được > đồngMg(NOhồ3)2 4+ phútAg .3 3 2 trong bài giảng, hãy giữ chuột 2 Al + HCl > AlCl + H 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 trái bao hết đồng3 hồ; ra2 lệnh o 2Al(OH) to Al O + 3H O 3 Al(OH)copy3 (Ctrl t +> CAl )2 O; rồi3 + đem H2O paste 3 2 3 2 vào chỗ cần để đồng hồ
  21. THỂ LỆ CUỘC THI * Mỗi NHÓM dự thi có 15 giây vừa đọc vừa suy nghĩ cho mỗi câu trong bộ 9 câu hỏi. * Khi có tín hiệu “Ting Ting-Ting Ting”, NHÓM nào rung chuông trước sẽ giành quyền trả lời.Nếu sai quyền trả lời sẽ thuộc về các nhóm còn lại. * Mỗi Câu trả lời đúng được cộng 10 điểm vào nhóm.NHÓM nào trả lời đúng nhiều câu hỏi nhất sẽ là người chiến thắng *Trả lời sai trong 2 câu hỏi liên tiếp sẽ bị loại.Chưa đến câu số 6 nếu tất cả bị loại hết thì sẽ được cứu trợ 1 lần để chơi tiếp.
  22. Câu 1 Để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học người ta dùng: A. Công thức hóa học B. Phương trình hóa học C. Sơ đồ phản ứng hóa học. Đáp án Đ15Ãgi©y HẾT b¾tGI ®ÇuỜ B
  23. Câu 2 Có bao nhiêu bước để lập một PTHH? A. 2 B. 4 C. 3 Đáp án Đ15gi©yà HẾT b¾tGI ®ÇuỜ C
  24. Câu 3 Sắp xếp các câu sau theo trình tự các bước lập PTHH ? A. Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố, B. Viết PTHH. C. Viết sơ đồ phản ứng. Đáp án Đ15gi©yà HẾT C-A-B b¾tGI ®ÇuỜ
  25. Câu 4 Sơ đồ phản ứng bằng công thức hóa học cho ta biết những gì? A. CTHH của chất tham gia. B. CTHH của chất sản phẩm. C. Cả A và B Đáp án Đ15gi©yà HẾ T C b¾tGI ®ÇuỜ
  26. Câu 5 Cân bằng PTHH phải dựa trên nguyên tắc nào? A. Các chất phải được bảo toàn. B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố được bảo toàn trước và sau phản ứng. C. Số lượng nguyên tố được bảo toàn. Đáp án Đ15à gi©yHẾT B b¾tGI ®ÇuỜ
  27. Câu 6 Khi cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố ta chỉ việc: A. Chọn chỉ số thích hợp ở nguyên tố nào đó. B. Thêm hệ số thích hợp trước CTHH C. Bỏ hoặc thay đổi chỉ số trong CTHH nào đó. Đáp án Đ15gi©yà HẾT b¾tGI ®ÇuỜ B
  28. Câu 7 PTHH bao gồm: A. CTHH của các chất và hệ số của các chất sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bằng nhau B. CTHH của các chất và các chỉ số C. Kí hiệu hóa học các nguyên tố và các hệ số Đáp án Đ15gi©yà HẾT b¾tGI ®ÇuỜ A
  29. Câu 8 Trường hợp nào biểu diễn đúng 1 PTHH? A. P + O2 → P2O5 B. N2 + 3H2 → 2NH3 C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 D. Fe3 + 2O2 → Fe3O4 Đáp án Đ15Ãgi©y HẾT b¾tGI ®ÇuỜ C
  30. Câu 9 PTHH phải phản ảnh được 2 điều gì? Đáp án Đ15Ãgi©y HẾT - Quá trình biến đổi chất b¾tGI ®ÇuỜ - ĐLBTKL
  31. Sơ đồ PƯHH PTHH (Biễu diễn ngắn gọn PƯHH) Hệ số thích hợp NỘI DUNG B1: Viết sơ đồ PƯHH Lập PTHH
  32. * Lí thuyết: - Khái niệm PTHH. - Các bước lập PTHH. * Bài tập: 1-a,b. 3. 5-a, 6-a. 7. * Xem trước phần II- Ý nghĩa của PTHH.
  33. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: Khí hiđro + Khí oxi Nước 2H2 + O2 2H2O Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp 2. Các bước lập phương trình hóa học
  34. Tiết 22 Bài 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học: -Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng -Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố -Bước 3: Viết phương trình hóa học.
  35. ĐÁP ÁN Thảo to luận 1. Al + Cl > AlCl 2 o 3 Nhóm 2Al + 3Cl t 2AlCl 2 3 (3 phút) 2. Cu + AgNO3 > Cu(NO3)2 + Ag Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Bài 1 :Lập phương trình hóatohọc cho các sơ đồ phản ứng sau: 3. Na + O > Na O 2 to 2 1. Al + 4ClNa2 + >O 2 AlCl3 2Na2O 4. BaCl2 + Na2SO4 > BaSO4 + NaCl 2. Cu + AgNO3 > Cu(NO3)2 + Ag BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl 3. Na + O2 > Na2O 4. BaCl2 + Na2SO4 > BaSO4 + NaCl
  36. Chú ý: - Không được thay đổi chỉ số trong các công thức hóa học đã viết đúng. 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 -Ví dụ: 3O2 (Viếtđúng) 6O (Viết sai) - Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học Ví dụ : 4Al : 4Al - Nếu trong CTHH có nhóm nguyên tử như: NO3, OH, SO4, CO3 thì ta coi cả nhóm như 1 đơn vị để cân bằng (trừ những phản ứng có nhóm nguyên tử không giữ nguyên sau phản ứng) VD: Ca(OH)2 có 2 nhóm OH Na2SO4 có 1 nhóm SO4 -Ví dụ: sơ đồ phản ứng K2CO3 + Ca(OH)2 2KOH + CaCO3
  37. VD2: Lập PTHH của phản ứng sau Thủy ngân oxit → Thủy ngân + khí oxi ( HgO)
  38. Hết4:321:: giờ5958575655545352515049484746454342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111060440987654321 HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP SAU TRONG 4 PHÚT Bài4 2: Cân bằng các phương2 trình hóa học sau a. Mg + AgNO3 → Mg(NO3) + Ag 2 c. Al6 + HCl 2→ AlCl33 + H2 d. CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O 2 e. K2 + H2O 2 → KOH + H2 2f. Fe3 + Cl2 2→ FeCl3 Để có được đồng hồ 4 phút
  39. 10 Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp Môn: Hóa Học – Khối 8
  40. Theo định luật bảo toàn Trong phản ứng hóa học khối lượng tổng khối Tổng khối lượng của các lượng các chất trước và sau phản ứng không đổi vì? sản phẩm tổng khối Công thức hóa học A.Trong phản ứng hóa học lượng của các chất tham của khí oxi là? chỉ có liên kết giữa các gia phản ứng. A. O A.Lớn hơn nguyên tử thay đổi còn số B. O2 B.Nhỏ hơn nguyên tử của mỗi nguyên C. O3 C.Bằng nhau 6 tố2không đổi. D.Lớn hay1 nhỏ tùy thuộc B.Trong phản ứng hóa học vào hệ số phản ứng các phân tử thay đổi. Cho sắt tác dụng vừa đủ với axit clohiđric thu Vì sao khi cho magie Tác Được 63,5 gam muối sắt dụng với axit clohiđric và 1gam khí hiđro bay lên. Công thức hóa học của khí Thì mMg + m HCl > mMgCl2 Tổng khối lượng các chất Hiđro là? tham gia phản ứng là? A.HCl có khối lượng A. H A.64,5 g lớn nhất B. H2 B.Sản phẩm có khí hiđro C. H 3B.65,4 g 5 43 C.54,5 g thoát ra
  41. Hết4:321: giờ5958575655545352515049484746454342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312106044110987654321 HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP SAU TRONG 4 PHÚT Bài 2: Cân bằng các phương trình hóa học sau S Sơ đồ phản ứng Phương trình hóa học T T Mg + 2AgNO Mg(NO ) + 2 Ag 1 Mg +Để AgNO có 3được > đồngMg(NO hồ3)2 4+ phútAg .3 3 2 trong bài giảng, hãy giữ chuột 2 Al + HCl > AlCl + H 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 trái bao hết đồng3 hồ; ra2 lệnh CaO + 2HNO Ca(NO ) + H O 3 CaO +copy HNO(Ctrl3 >+ CCa )(NO ; rồi3)2 đem+ H2 Opaste 3 3 2 2 K + HvàoO chỗ cần KOHđể đồng + H hồ 4 2 > 2 2K + 2H2O 2KOH + H2 Fe + Cl > FeCl to 5 2 3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3