Bài giảng Hóa học 8 - Tiết số 50 - Bài 33: Điều chế khí hiđro, phản ứng thế

pptx 20 trang minh70 3150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết số 50 - Bài 33: Điều chế khí hiđro, phản ứng thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_so_50_bai_33_dieu_che_khi_hidro_pha.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết số 50 - Bài 33: Điều chế khí hiđro, phản ứng thế

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH!
  2. Hóa chất để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là gì? Điều chế bằng cách nào???
  3. I- ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO: 1. Trong phòng thí nghiệm Hóa chất Dụng cụ Que diêm Ống dẫn khí Ống nghiệm Tấm kính Axit HCl Đèn cồn Kẽm ống nhỏ giọt
  4. Cách tiến hànhNêu các bước tiến hành thí nghiệm ? B1: Cho 2- 3 viên kẽm vào ống nghiệm và nhỏ vào 2- 3ml dung dịch axit HCl. B2: Đậy miệng ống nghiệm bằng nút cao su có ống vuốt nhọn. Thử khí sinh ra (Dùng ống nghiệm (nhỏ) thu chất khí sinh ra và đưa miệng ống nghiệm vào gần ngọn lửa đèn cồn.) B3: Đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. B4: Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. B5: Lấy 1 giọt dung dịch sau phản ứng cho vào mặt kính thủy tinh và đem cô cạn trên ngọn lửa đèn cồn.
  5. Sau khi quan sát thí nghiệm, thảo luận nhóm 2 phút và hoàn thành bảng sau: Thí Các bước tiến hành Hiện tượng nghiệm 1- Cho khoảng 2-3 ml dung dịch axit clohiđric HCl vào ống nghiệm đựng 2-3 viên kẽm Zn. 2- Đậy ống nghiệm có nút cao su có ống Điều chế dẫn khí xuyên qua (chờ khoảng 1 phút), khí hiđro Thử khí sinh ra. trong 3- Đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống phòng thí dẫn khí. nghiệm 4- Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. 5- Cô cạn một ít dung dịch trong ống nghiệm. Viết PTHH:
  6. Thí Các bước tiến hành Hiện tượng nghiệm 1- Cho khoảng 2-3 ml dung dịch - Bọt khí xuất hiện trên bề axit clohiđric HCl vào ống mặt viên kẽm rồi thoát lên, nghiệm đựng 2-3 viên kẽm Zn. kẽm tan dần. 2- Đậy ống nghiệm có nút cao su - Có tiếng nổ. có ống dẫn khí xuyên qua (chờ Điều chế khoảng 1 phút), Thử khí sinh ra. khí hiđro 3- Đưa que đóm còn tàn đỏ vào - Khí thoát ra không làm trong đầu ống dẫn khí. tàn đóm đỏ bùng cháy. phòng thí 4- Đưa que đóm đang cháy vào - Khí thoát ra cháy trong nghiệm đầu ống dẫn khí. không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt ( khí H2) 5- Cô cạn một ít dung dịch trong - Thu được chất rắn màu ống nghiệm. trắng (kẽm clorua) Viết PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
  7. Thu khí O2 bằng cách đẩy nước Thu khí H2 bằng cách đẩy nước Thu khí O bằng cách đẩy không khí 2 Thu khí H2 bằng cách đẩy không khí So sánh sựCógiốngmấyvàcáchkhácthunhaukhí Hidrogiữa?cách thu khí O2 và khí H2?
  8. Bài tập VD Cho biết cặp chất nào dùng đề điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm? 1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 3. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 Điện phân 4. 2H2O 2H2 + O2 A 1,2 B 2,3,4 C 1,2,3 D 1,3,4
  9. Bài tập VD PTHH: 1. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 3. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
  10. I. Điều chế H2: 2. Trong CN (SGK/tr115)
  11. Quan sát PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 H Cl Zn + + H ClCl NguyênNguyêntửtửcủaZnđơn củachấtđơnZnchất đã thayZn thếđã nguyênthay thếtửnguyêncủa nguyêntử tố nào trong hợp chất axit? H trong hợp chất axit HCl.
  12. Phản ứng thế là gì?
  13. 1. (Bài tập 2/SGK 117): Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a. 2 Mg + O2 > 2 MgO t0 b. 2 KMnO4 > K2MnO4 + MnO2 + O2 c. Fe + CuCl2 > FeCl2 + Cu
  14. 2) Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế? t0 A. CaCO3→ CaO + CO2 t0 B. 2H2 + O2 → 2H2O C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu t0 D. C + O2 → CO2
  15. 3) Cho 5,6 g Sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng. a. Viết PTHH? b. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc? Đáp án: n Fe = 5,6 : 56 = 0,1 (mol) PTHH: Fe + H2SO4(l) → FeSO4 + H2↑ →nH2 = 0,1 (mol) → VH2 (đktc)= 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)
  16. – Làm bài tập 3, 4, 5/SGK tr 117. –Xem trước các kiến thức và bài tập trong bài luyện tập 6.
  17. Giải nhanh ô chữ: “Khi còn niên thiếu luôn luôn gắng nghe lời Mai này khôn lớn đứng lên dựng đời Hòa bình tự do tay ta xây đắp nên Khắp nơi vang lừng tiếng kèn gọi tiến lên” Hoàn thành PTHH và cho biết loại phản ứng của các phương trình sau: to Tiến1 2 KMnOKMnO44 →→ K2MnO4 + MnO2 + O2 Lên2 2 Al + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 to Đoàn3 2MgMg + O2 → 2 MgO Viên4 Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu
  18. Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe – hạnh phúc. Chúc các em học sinh chăm ngoan – học giỏi