Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 46 - Bài 31: Tính chất vật lí, hoá học của hiđro (tiết 1)

ppt 51 trang minh70 3270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 46 - Bài 31: Tính chất vật lí, hoá học của hiđro (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_46_bai_31_tinh_chat_vat_li_hoa_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 46 - Bài 31: Tính chất vật lí, hoá học của hiđro (tiết 1)

  1. TIẾT 46:BÀI 31: TÍNH CHẤT VẬT LÍ,HOÁ HỌC CỦA HIĐRO (T1) (Theo giảm tải 2020 )
  2. CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC Hiđro có những tính chất, ứng dụng gì? Điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? Hiđro-Nước Phản ứng thế là gì? Thành phần, tính chất của nước? Vai trò của nước,biện pháp giữ nguồn nước không bị ô nhiễm?3
  3. I. Tính chất vật lí Quan sát ống nghiệm chứa khí hidro và nhận xét trạng thái, màu sắc của khí hidro. Là chất khí, Khí H2 không màu Khí H2 Hãy dự đoán mùi, vị của khí H2 không mùi, không vị 4
  4. Quan sát quả bóng bay chứa khí hiđro. Cho biết hiện tượng xảy ra?
  5. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Hiđro là chất khí không màu, không mùi, không vị. - Khí hiđro nhẹ hơn không khí.
  6. Quả bóng chứa khí nào sẽ bay cao nhất? ? 7
  7. 2 dH = 2 kk 29 - Khí hiđro nhẹ hơn không khí 14,5 lần. - Là chất khí nhẹ nhất.
  8. Ở 15oC 1 lít nước hoà tan được 20ml H2 khí hiđro. → Hiđro rất ít tan trong nước.
  9. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Khí hiđrô là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.
  10. * Giống nhau: - Đều là chất khí không màu, không mùi. * Khác nhau: Khí oxi Khí hiđro - Ít tan trong nước - Rất ít tan trong nước - Nặng hơn không khí - Nhẹ hơn không khí và là khí nhẹ nhất.
  11. II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tác dụng với oxi.
  12. Quan sát mô hình thí nghiệm
  13. Quan sát thí nghiệm Hiđro tác dụng với Oxi. H2 Zn HCl O2
  14. * Hiện tượng: - Khí hiđro cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt. - Khí hiđro cháy trong oxi mãnh liệt hơn. Trên thành lọ xuất hiện những giọt nước.
  15. Hiđro cháy trong không khí. (Hình 5.1b) - Sản phẩm tạo thành khi đốt cháy khí hiđro là: H2O
  16. II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tác dụng với Oxi Phương trình hoá học: to 2H2 + O2 2H2O *Chú ý: Nếu lấy tỉ lệ về thể tích thì hỗn hợp Hiđro – V 2 Oxi H2 = V 1 O2 sẽ gây nổ mạnh ( gọi là hỗn hợp nổ)
  17. - Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ khí cháy vì hỗn hợp này cháy rất nhanh và tỏa ra rất nhiều nhiệt. Nhiệt này làm cho thể tích hơi nước tạo thành sau phản ứng tăng lên đột ngột nhiều lần do đó làm chấn động mạnh không khí, gây ra tiếng nổ. - Vì khí hiđro được đốt cháy khi tiếp xúc với khí oxi mà không tạo thành hỗn hợp nổ hiđro và oxi. - Thử độ tinh khiết của khí hiđrô.
  18. Bài tập 1: Khi thu khí hiđro vào bình bằng phương pháp đẩy không khí thì phải để: A. Nghiêng bình. B. Ngửa bình. C. Úp bình. Bài tập 2: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi khi đốt là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ gây nổ mạnh nhất khi trộn tỉ lệ về thể tích hiđro với oxi là: A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 2
  19. TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO I.Tính chất vật lý: II.Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxi 2. Tác dụng với đồng oxit
  20. Quan sát hiện tượng xảy ra khi dẫn khí hiđro qua đồng (II) oxit H2 CuO Đèn cồn H2O
  21. Hoàn thành nội dung bảng sau Nội dung Hiện tượng Kết luận Màu sắc của CuO trước CuO có màu Không có phản khi làm thí nghiệm đen ứng xảy ra Khi dẫn khí H2 qua CuO ở nhiệt độ thường có hiện Không có hiện Có tượng gì tượng gì? phản Khi cho khí H2 qua CuO Xuất hiện chất rắn nung nóng có hiện tượng màu đỏ, có hơi ứng hóa gì? nước thoát ra học xảy So sánh màu của chất rắn ra sau khi nung với màu của Giống nhau lá đồng?
  22. TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (tt) I.Tính chất vật lý: II.Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxi 2 . Tác dụng với đồng oxit
  23. DIỄN BIẾN CỦA PHẢN ỨNG GIỮA HIĐRÔ VÀ ĐỒNG OXÍT Cu to H H Cu O H H + O H + H to - PTHH: + + H2 CuO H2O Cu Đen đỏ b) Nhận xét: Khí hiđro chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO. Do đó người ta nói rằng hiđro có tính khử (khử oxi).
  24. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA HIDRO I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ: II.TÍNH CHÂT HÓA HỌC: 1.Tác dụng với oxi 2, Tác dụng với đồng oxit: t0 H2 + CuO → Cu + H2O
  25. 3. Kết luận Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không những kết hợp với đơn chất oxi, mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tính khử. Các phản ứng này đều tỏa nhiệt
  26. BÀI TẬP 1 viết PTHH của hidro khử các oxit sau: Thủy ngân (II) oxit, Chì (II) Oxit, Kẽm (II) oxit, Mangie (II) oxit
  27. Đáp án to HgO+ H2 Zn + H2O to PbO +H2 Pb + H2O to ZnO+ H2 Zn + H2O to MgO+ H2 Pb+ H2O
  28. TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO I.Tính chất vật lý: II.Tính chất hóa học 1. Tác dụng với oxi 2 .Tác dụng với đồng oxit 3. Kết luận
  29. III.ỨNG DỤNG :
  30. Phương tiện giao thông (ôtô) Ơû Mỹ, ôtô được chế tạo sử gây ôâ nhiễm môi trường. dụng nguyên liệu khí hidro.
  31. KHỬ OXI CỦA MỘT SỐ OXIT KIM LOẠI
  32. øng dông
  33. III - øng dông: -Làm nhiên liệu - Làm nguyên liệu -Dùng làm chất khử để điều chế kim loại - Dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám không.
  34. Bài tập vận dụng
  35. Bài tập 3: Đốt cháy 2,8 lít khí hiđro (đktc) trong không khí sinh ra nước. Tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng. Hướng dẫn Lập PTHH n => H2 Dựa vào n H O m = ? 2 H2O PTHH và số mol của H2
  36. Giải: to PTHH: 2H2 + O2 2H2O Ta có: n 2,8 H2 = = 0,125 (mol) 22,4 Theo phương trình: n = n = 0,125 (mol) H2O H2 m = 0,125 x 18 = 2,25 (g) H2O
  37. Bài tập 1: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chổ trống sau: Trong các chất khí, hidro là khínhẹ nhất Khí hidro có Tính khử . Vì là chất chiếm oxi của chất khác. Khí hidro có nhiều ứng dụng, chủ yếu Do tính nhẹ, tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt Tính khử, chiếm oxi, nhẹ nhất, tỏa nhiều nhiệt.
  38. Bài tập 2.Tính chất nào sau đây không phải của hidro? a. Nhẹ hơn không khí b.b. Tan nhiềunhiều trongtrong nướcnước c. Là chất khí d. Nhẹ hơn khí nitơ
  39. Bài tập 3: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hidro. Số gam kim loại đồng thu được là? a.38,,44(g)(g) b. 42,7 (g) c. 28,6 (g) d. 34,8(g)
  40. Số mol của CuO là: 48 n = = 0.6 (mol) CuO 80 Số mol của Cu thu được là: 0.6 (mol) Số gam kim loại đồng thu được là: 0.6 x 64 = 38.4 (gam)
  41. Câu 4. Phương trình nào sau đây không thể hiện tính khử của hidro? t0 a. 3H2 + Fe2O3 → 2Fe +3H2O t0 b. H2 + HgO → Hg + H2O t0 c. H2 + PbO → Pb + H2O d. H2 + Cl2 → 22HClHCl
  42. Câu 5: Trong phản ứng giữa khí hiđro với khí oxi, điều nào sau đây không đúng: A. Luôn luôn cho tiếng nổ . B. Có 1 sản phẩm duy nhất là H2O. C. Phản ứng toả nhiệt mạnh. D. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp.
  43. Bài tập 6: Chọn phương trình hoá học đúng của phản ứng giữa H2 và O2 to A. H2 + O2 → H2O B. 2H2 + O2 → 2H2O to CC. 2H2 + O2 → 2H2O D. 2H2 O → 2H2 + O2
  44. Tiết 48: TÍNH CHẤT – Hướng dẫn học ở ỨNG DỤNG CỦA HIDRO nhà I.TÍNH CHẤT VẬT LÝ: 1. Bài vừa học : về nhà học II.TÍNH CHÂT HÓA HỌC: 1.Tác dụng với oxi bài và làm bài tập cịn lại 2, Tác dụng với đồng oxit: trong sgk. Đọc mục “ đọc t0 H2(k) + CuO (r )→ Cu(r ) + H2O (h ) thêm”. III. ỨNG DỤNG: 2. Bài sắp học : Xem trước (trang 107/ SGK) bài “ ĐiỀU CHẾ HIDRO – PHẢN ỨNG THẾ”
  45. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài. - Làm bài tập 6 (SGK/109). - Chuẩn bị phần còn lại của bài.
  46. Hướng dẫn bài tập 6*/109 (SGK) Bước 1: Tính n = ? n O= ? H2 2 to Bước 2: Lập PTHH: 2 H2 + O2 2 H2O Bước 3: Xét tỉ lệ số mol giữa H2 và O2 => Chất dư Các chất tính theo số mol chất phản ứng hết. Bước 4: Tính n => m H2O H2O