Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 24 - Bài 17: Bài luyện tập 3

ppt 69 trang minh70 1840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 24 - Bài 17: Bài luyện tập 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_24_bai_17_bai_luyen_tap_3.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 24 - Bài 17: Bài luyện tập 3

  1. HO￿ HỌC 8 GV: NGUYỄN DUY TÂN Trường THCS THỊ TRẤN MỸ THỌ Năm học 2009-2010 Chào mừng quý thầy cô và các em đã đến với tiết học hôm nay. TITIẾẾTT 2424 BÀIBÀI 1414:Luy:Luyệệnn TTậậpp 33
  2. Ho¹tHo¹t ®éng®éng nhãmnhãm Baét ñaàu Đáp án: Đáp án: 4NaNa ++ O O2 2 > 2 Na Na2 O2O Fe(OH)3 > Fe2O3 + H2O 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Bạn hãy lập các HẾTThờiphương GIỜ gian: trình 2hóa phút học? Đáp án: Đáp án: Na2CO3+ CaCl2 >CaCO3 +NaCl a)Na2CO3+CaCl2 CaCO3+ 2NaCl 4P + 5O2 2P2O5 P + O2 > P2O5
  3. MỞ BÀI
  4. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ II. BÀI TẬP
  5. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 TRÒ CHƠI “NHÀ HÓA HỌC TÍ HON NGHIÊN CỨU KHOA HỌC” KIẾN THỨC CẦN NHỚ 2 5 8 1 4 7 10 3 6 9 BÀI TẬP 12 15 11 14 13 16 End 19 18 17 20
  6. TRÒ CHƠI “NHÀ HÓA HỌC TÍ HON NGHIÊN CỨU KHOA HỌC” THỂ LỆ - Lớp chia ra làm 2 đội là: LÔ-MÔ-NÔ-XÔP và LA-VOA-DIÊ( theo dãy bàn). - Mỗi đội chia làm 3 nhóm nhỏ (2bàn), cử 1 đội trưởng, 1 thư kí, 1BGK(tham gia theo dõi chấm điểm của 2 đội). - Đại diện 2 đội bốc thăm chọn 5 câu hỏi kiến thức cần nhớ và 2 câu hỏi bài tập. - Bộ đề gồm 10 câu hỏi phần kiến thức cần nhớ trả lời đúng được 10điểm(thời gian 20 giây/1 câu); 4 câu bài tập( có yêu cầu, thang điểm và thời gian khác nhau tùy theo câu hỏi). Riêng 2 câu: 15 và 16 là bắt buộc. - Khi tới lượt trả lời câu hỏi, đại diện đội đọc câu hỏi và đọc lại khi có đáp án. - Đồng hồ tính giờ bắt đầu chạy các đội mới được nêu đáp án( nếu chưa tính giờ mà nêu đáp án thì sẽ phạm qui). - Cả 2 đội cùng thảo luận tìm đáp án, nhưng đội được ưu tiên trả lời trước( có thể cử đại diện hoặc GV gọi bắt kì bạn nào, các thành viên trong đội bổ sung), đội còn lại có quyền bổ sung ( nếu đúng mà không trùng với đáp án đội ưu tiên sẽ được hưởng trọn điểm, sai không bị trừ).
  7. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 1 Hiện tượng khi có sự biến đổi chất này thành chất khác là hiện tượng gì ? A. Hiện tượng hóa học. B. Hiện tượng vật lí. C. Hiện tượng bình thường. D. Cả A và B đều đúng. 1916071817151413121110090806050403020100
  8. 1  Hiện tượng hóa học là hiện tượng khi có sự biến đổi từ chất này thành chất khác.
  9. 2 TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là: 1001191607181715140809001312060411050302 A. Hiện tượng vật lí. B. Hiện tượng hóa học C. Phương trình hóa học. D. Phản ứng hóa học.
  10. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 2  D. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hóa học
  11. Trong phản ứng hóa học chỉ diễn ra 3 sự thay đổi (1) giữa các nguyên tử, làm cho phân tử biến đổi, kết quả là chất biến đổi. Còn số (2) mỗi nguyên tố .trước(3) và sau phản ứng. Các số (1),(2),(3) lần lượt là: A. liên kết, nguyên tử, giữ nguyên. B. thành phần,liên kết, giữ nguyên. C. phân tử, nguyên tử, thay đổi. D. số lượng, phân tử, giữ nguyên 1611181715141310090807060504030201121900
  12. 3 Trong phản ứng hóa học chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử, làm cho phân tử biến đổi, kết quả là chất biến đổi. Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên trước và sau phản ứng?
  13. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 4 Trong một phản ứng hóa học, điều khẳng định nào sau đây đúng? A. Số lượng nguyên tử các nguyên tố được bảo toàn, B. Số lượng các phân tử được bảo toàn, C. Khối lượng các chất được bảo toàn, D. Câu A và C đúng. 1607190100151413121110090806050403021817
  14. 4  Trong một phản ứng hóa học số lượng mỗi nguyên tố được bảo toàn nên khối lượng của các chất được bảo toàn
  15. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 5. Trong một (1) hóa học, tổng (2) của các chất sản phẩm (3) tổng khối lượng của các chất phản(4) ứng. a) bằng c) khối lượng b) phản ứng , d) tham gia A. 1-b , 2-a , 3-c, 4-d. B. 1-c , 2-b , 3-d, 4-a. C. 1-b , 2-c , 3-a, 4-d. 1607171815141312111009080605040302010019 D. 1-d , 2-c , 3-a, 4-b.
  16. 5  Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
  17. 6. Phương trình hóa học dùng để biểu diễn điều gì ? A. ngắn gọn phản ứng hóa học, B. công thức hóa học, C. hệ số thích hợp của các chất phản ứng và sản phẩm D. Cả A, B và C. 1916071817151413121110090806050403020100
  18. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 6  Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của các chất phản ứng và sản phẩm.
  19. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 7 Có mấy bước để lập phương trình hóa học(theo SGK)? A. 3 bước. B. 2 bước. C. 1 bước. 1916071817151413121110090806050403020100 D. 4 bước
  20. 7  Các bước lập phương trình hóa học: Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm. Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức. Bước 3: Viết phương trình hóa học.
  21. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 8 Phương trình hóa học 0419160718171514131211100908060503020100 cho ta biết điều gì? A. Số phân tử của các chất trong phản ứng. B. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng. C. Công thức hóa học của một số chất. D. Tỉ lệ hệ số của các chất trong phản ứng.
  22. 8 Ý nghĩa của phương trình hóa học: Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng.
  23. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 9 CHÚC MỪNG MAY MẮN! Bạn đón xem được thưởng bao nhiêu điểm đây?
  24. 9 ĐỘI BẠN ĐƯỢC THƯỞNG 10 ĐIỂM
  25. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 10 CHÚC MỪNG MAY MẮN! Bạn đón xem được thưởng bao nhiêu điểm đây?
  26. 10 ĐỘI BẠN ĐƯỢC THƯỞNG 10 ĐIỂM
  27. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 11 Trong số những quá trình kể dưới đây, cho biết đâu là 1514060717110902051619181303011008041200 hiện tượng vật lí? (20 điểm) A. D©y s¾t ®Ó trong kh«ng khÝ phñ mét líp gØ mµu ®á (oxit s¾t) B. Hòa tan đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric, thấy có sủi bọt khí C. Hòa tan đường vào nước dung dịch đường D. Đun nóng đá vôi thu được vôi sống và khí cácbonic.
  28. 11 C. Hòa tan đường vào nước dung dịch đường. Là hiện tượng vật lí vì: đường chỉ biến đổi từ thể rắn sang thể lỏng, chứ không biến đổi thành chất mới.
  29. Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí N2 12 và khí H2 tạo ra amoniac NH3: (20 điểm) 2 phút H HH N H H N HH HH Bạn hãy cho biết: HẾT GIỜ a) Tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng. b) Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? Baét ñaàu
  30. 12 TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 a) - Chất tham gia: khí nitơ, khí hiđro. - Chất sản phẩm: amoniac b) - Trước phản ứng, hai nguyên tử H liên kết với nhau, hai nguyên tử N cũng vậy. Sau phản ứng cứ ba nguyên tử H liên kết với một nguyên tử N.
  31. Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí N2 13 2 phút và khí H2 tạo ra amoniac NH3: (20 điểm) H HH N HH H N HH HH Bạn hãy cho biết: HẾT GIỜ a. Phân tử nào biến đổi, phân tử nào được tạo ra? b. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bằng bao nhiêu, có giữ Baét ñaàu nguyên không?
  32. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 13 a) Phân tử hiđro và phân tử nitơ biến đổi, phân tử amoniac được tạo ra. b) Số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên trước và sau phản ứng, số nguyên tử H là 6 và số nguyên tử N là 2.
  33. 14 TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 Khẳng định sau gồm hai ý : “Trong phản ứng hóa học, chỉ phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên, nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn”. Hãy chọn phương án đúng trong số các 1916071817151413121110090806050403020100 phương án sau: (20 điểm) A. Ý 1 đúng, ý 2 sai; B. Ý 1 sai, ý 2 đúng; C. Cả 2 ý đều đúng, nhưng ý 1 không giải thích cho ý 2; D. Cả 2 ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2; E. Cả 2 ý đều sai.
  34. 14 “Trong phản ứng hóa học, chỉ phân tử biến đổi còn các nguyên tử giữ nguyên, nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn”. C. Cả 2 ý đều đúng và ý 1 giải thích cho ý 2 .
  35. TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 15 (3phút)(3phút) Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hóa học sau: Canxi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit Biết rằng khi nung 280kg đá vôi tạo ra 140kg canxi oxit CaO(vôi sống) và 110kg khí cacbon đioxit CO2.(40 điểm) a) Lập phương trình hóa học của phản ứng b) Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng. c) Tính khối lượng của Canxicacbonat tham gia phản ứng. d) Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng canxi cacbonat chứa trong đá vôi
  36. 15 Giải: HẾT GIỜ t0 Tóm tắt: a)CaCO3 CaO + CO2 Áp dụng ĐLBTKL ta có: m®¸ v«i = 280 kg b) = 140kg Baét ñaàu mCaO mCaCO3 = mCaO + mCO2 mCO2 =110kg a) Lập PTHH? c) mCaCO3 = 140 + 110 = 250(kg) b) Viết công thức về khối=? mCaCO3 d) % mCaCO3 = . 100% c) mcaco3 = ? mđá vôi d)% mcaco = ? 3 250 = .100% 280 = 89,3% SlideSlide 5454
  37. 00 TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 01 HẾT GIỜ 02 16 Biết rằng khí etilen C2H4 cháy là xảy ra phản ứng với O , sinh ra khí CO và 03 2 2 Baét ñaàu nước. 04 a) Lập phương trình hóa học của phản ứng. 05 b) Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etilen 06 lần lượt với số phân tử oxi và số phân tử cacbon đioxit. (2(2 phút)phút) 07 08 0910
  38. 16 0 t a) C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O b) Số phân tử C2H4 : Số phân tử O2 = 1 : 3 Số phân tử C2H4 : Số phân tử CO2 = 1 : 2
  39. 0010 TIẾT 24 - BÀI 17: BÀI LUYỆN TẬP 3 01 Bài 5/ tr.61SGK 02 Cho sơ đồ của phản ứng như sau: 03 Al + CuSO > Al (SO ) + Cu 4 x 4 y 04 a) Xác định các chỉ số x và y. b) Lập phương trình hóa học. Cho biết tỉ 05 lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim 06 loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất (2(2 phút)phút) 07 08 09
  40. Hướng dẫn giải Bài 5/ tr.61SGK a) Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: III II Al (SO ) x 4 y x 2 III.X = II.y => = y 3 Vậy: x = 2 , y = 3 b) 2Al + 3CuSO4 > Al2(SO4)3 + 3Cu Số nguyên tử Al : Số nguyên tử Cu = 2: 3 Số phân tử CuSO4: Số phân tử Al2(SO4)3 = 3 : 1
  41. 10 00 01 Cho sơ đồ của phản ứng sau: 02 Al + CuCl2 > AlCl3 + ? 03 04 Lập phương trình hóa học của phản ứng trên và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân 05 tử của các chất trong phản ứng. 06 (2(2 phút)phút) 07 08 09
  42. 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu Số nguyên tử Al: số phân tử CuCl2: số phân tử AlCl3: số nguyên tử Cu = 2:3:2:3
  43. 00 19 CHÚC MỪNG MAY MẮN! BạnBạn đónđón xemxem đượcđược thưởngthưởng baobao nhiêunhiêu điểmđiểm đây?đây?
  44. 19 ĐỘI BẠN ĐƯỢC THƯỞNG 10 ĐIỂM
  45. 09 10 11 0607 08 04 05 13 00010203 12 1415 16 17 20 CHÚC MỪNG MAY MẮN! 18 BạnBạn đónđón xemxem đượcđược thưởngthưởng baobao nhiêunhiêu điểmđiểm đây?đây? 19
  46. 20 ĐỘI BẠN ĐƯỢC THƯỞNG 20 ĐIỂM
  47. CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI.
  48. 09 06 04 1003 05 07 1308 14 16 02 17 11 12 01 15 18 LIÊNLIÊN ĐỘIĐỘI Câu 2: TRƯỜNGTRƯỜNG THCSTHCS MỸMỸ HỘIHỘI Đốt cháy 4,8 gam magie(Mg) 00 trong khí oxi(O ) thì thu được H 2 H22 8,0 gam magie oxit(MgO). Vậy HH22 19 lượng khí oxi tham gia phản Đáp án: câu Aứng vì là Đáp án: C vì 2 Al + 6 HCl 2 AlCl + 3 H HH22 A. 12,8gam3 2 C. 3,2gam Câu 3: C 2Mg + O2 2MgO ỔN A. 4,0 Cho phương trình hóa học: G AD ĐLBTKL: 2 ga a Al + b HCl c AlCl3 + d H2 m + mO2 =mMg m Các hệ số a, b, c, d nhận các giá trị lần lượt là: Mg A. 2, 6, 2, 3. C. 2, 6, 3, 3. HH22 D. HH 4,8 + mo2 = 8,0 B. 2, 6, 3, 2. D. 6, 2, 2, 3. 22 2,3 O => m 2 = 8,0 – 4,8 = 3,2 gam ga Đáp án: C HH22 m - Phản ứng hóa học là quá ỔNG - Trong mét ph¶n øng hãa trình biến đổi chất này 1 häc sè cña nguyªn tè thành chất khác. ®­îc . nªn ®­îc b¶o toµn. - Trong mét ph¶n øng hãa häc Câu 1: sè nguyên tử cña nguyªn tè Bạn hãy điền các từ(cụm từ) ®­îc bảo toàn nªn khối lượng thích hợp vào chỗ trống sau: ®­îc b¶o toµn. - là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
  49. 1-Lý Thuyết : Học kỹ phần kiến thức cần nhớ ( Hiện Ph­¬ng tr×nh ho¸ häc tượng hóa học phản ứng hóa học định luật bảo toàn khối lượng phương trình hóa học. 2-Bài tập về nhà : m Fe - Làm các bài tập còn lại trong SGK. Bµi 5* / 119 / SGK - Làm thêm các bài tập 17.1, 17.5, 17.8 Trang 20-21 (SBT) 3-Chuẩn bị cho tiết sau: - Kiểm tra viết 45 phút. to - Đọc và xem trước bài 18: MOL.Trả lời các câu: + Mol là gì? + Khối lượng mol là gì? + Thể tích mol của chất khí là gì?
  50. HH22 HH2 2 HH22 HH22 HH22 HH22 HH22 HỌC TỐT kÝnhkÝnh ChócChóc ChócChóc mõngmõng c¸cc¸c c¸cc¸c thÇythÇy emem c«c« ®·®· m¹nhm¹nh hoµnhoµn khoÎkhoÎ thµnhthµnh h¹nhh¹nh bµibµi phócphóc hächäc
  51. Nguyên nhân, hậu quả, biện pháp hạn chế thải khí Cacbonic (CO2) ra môi trường.
  52. MƯA AXIT
  53. Mưa axit : - Nguyên nhân: - Hậu quả : CO2
  54. Hiện tượng 2:
  55. Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC
  56. HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH
  57. Trồng cây . gây rừng Bảo vệ rừng
  58. CÁC EM CÓ SUY NGHĨ GÌ VỀ VIỆC GÓP PHẦN LÀM HẠN CHẾ KHÍ THẢI CO2 RA MÔI TRƯỜNG, NHẰM GIỮ CHO MÔI TRƯỜNG XANH-SẠCH-ĐẸP? VÌ MỘT MÔI TRƯỜNG XANH-SẠCH-ĐẸP
  59. VÌ MỘT THẾ GIỚI HOÀ BÌNH