Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích mol. luyện tập
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích mol. luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_tiet_28_chuyen_doi_giua_khoi_luong_the_t.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích mol. luyện tập
- KIỂM TRA BÀI CŨ 퐦 퐦 = 퐧. 퐌 (g) 퐧 = (mol) 퐌 M: khối lượng mol (g/mol) m: khối lượng (gam) n : số mol (mol) ĐápTính án:khối lượng= 풏 .của푴 =0,5.14=7(g)0,5 mol nitơ 푵N? 푵 푵 Tính số mol 푭풆 của , 2,8 gam Đáp án: 풏푭풆= = = , ( 풐풍) 푴푭풆Fe? (N= 14, Fe= 56)
- Tiết 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH MOL LUYỆN TẬP (t2) CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT I NHƯ THÊ NÀO? 퐦 퐦 =퐧. 퐌 (g) 퐧 = (mol) 퐌 CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH CHẤT KHÍ II NHƯ THÊ NÀO? 1) VÍ DỤ
- 1) VÍ DỤ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TRONG BẢNG SAU THEO MẪU? STT Số mol khí ở (đktc) Có thể tích 1 1 mol khí O2 22,4 x 1 = 22,4(lít)22,422,4 = 44,8(lít) 2 22 mol khí O2 x = 89,6(lít) 3 4 mol khí O2 x = 8,96(lít) 4 0,40,4 mol khí O2 x 5 x = 2,24.n(lít) nn mol khí O2
- Tiết 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH MOL LUYỆN TẬP (t2) CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT I NHƯ THÊ NÀO? 퐦 퐦 =퐧. 퐌 (g) 퐧 = (mol) 퐌 CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH CHẤT KHÍ II NHƯ THÊ NÀO? 1) Ví dụ 2) Công thức 퐕 V = 22,4.n (l) 퐧 = (mol) đkct , ퟒ V: thể tích khí (lít) ở đktc n: số mol
- Vậy 0,5 mol khí Oxi O2 ở điều kiện thường có thể tích là bao nhiêu?
- 0,5 mol khí O2 ở điều kiện thường có thể tích là bao nhiêu lít? 1mol khí O2 (đk thường) có thể tích là 2244 lít 0,0,55 mol khí O2 (đk thường) có thể tích là VV lít . = = 24 .0,5 = 12 (l) = V= 2424 . n n = n: số mol V: thể tích khí (lít) ở đk thường
- 3) Bài tập 퐕퐕 퐕 = , ퟒ. 퐧 퐧 = , ퟒ V: thể tích khí (lít) n: số mol Bài tập 1: Tính thể tích của 0,5 mol khí nitơ N2 (đktc)? Giải 퐧 = , 퐦퐨퐥 퐕 = ? là = , ퟒ. = , (퐥) N2 Bài tập 2: Tính sốsố molmol của 1,12 lít khíkhí hiđrohiđro H2 (đktc) 퐕 = 1,12(l)1,12 Giải n = ? là n = = = 0,05(퐦퐨퐥) H2 , ퟒ.
- LUYỆN TẬP
- M: khối lượng mol m: khối lượng (gam) n: số mol V: thể tích khí (lít) 퐦 퐧 = 퐕 = , ퟒ. 퐧 퐌 KHỐI SỐ MOL THỂ TÍCH LƯỢNG (n) KHÍ(đktc) (m) 퐕 (V) 퐦 = 퐧. 퐌 퐧 = , ퟒ
- 1 6 LUYỆN TẬP 3 4
- Thể tích của 1,2 mol khí nitơ 01 N2 là: ở đktc là: A B C D 22,4 lít 3,36 lít 26,88 lít 1,12 lit
- Thể tích của 0,2 mol khí nitơ N 02 2 và 0,15 mol khí oxi O2 ở đktc là: A B C D 22,4 lít 7,84 lít 3,36 lít 1,12 lit
- 03 6,72 lít khí cacbon đioxit CO2 có số mol là: A B C D 0,3 mol 0,25 mol 0,03 mol 0,003 mol
- 4,4 g khí cacbon đioxit CO2 ở (đktc) có thể tích là : 04 A B C D 6,72 lít 5,6 lít 3,36 lít 2,24 lít
- 6,4 g khí oxi O ở (đktc) có thể tích là : 2 05 01 04 02 03 2,24 lít 4,48 lít 5,6 lít 3,36 lít
- 2,24(l) khí lưu huỳnh đioxit SO2 ở (đktc) có khối lượng là: 06 01 02 04 03 6,04 gam 0,64 gam 6,4 gam 6,64 gam
- Dặn dò 01 Làm bài tập 3bc,5,6 SGK trang 67 02 Xem bài “Tỉ khối chất khí” Học thuộc 03 công thức
- Thưởng Thưởng Thưởng điểm 8 điểm 9 điểm 10