Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 29: Tỉ khối của chất khí

pptx 25 trang minh70 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 29: Tỉ khối của chất khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_29_ti_khoi_cua_chat_khi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 29: Tỉ khối của chất khí

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Hãy viết các công thức chuyển đổi giữa số mol và khối lượng chất? Áp dụng: Tính số mol của 4,4 g CO2 (biết MC=12 g; MO=16 g) 2/ Hãy viết các công thức chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở đktc? đktc Áp dụng: Tính số mol của 3,36 lít khíV: thểH2tích khí (lít) ở đktc (ở đktc).
  2. Nếu bơm khí hiđro (H2) vào quả bóng,rồi buông tay bóng sẽ bay. lên Nếu bơm khí cacbon đioxit (CO2) hoặc thổi hơi thở vào quả bóng, rồi buông tay bóng sẽ Rơi .xuống H2 CO2 4
  3. Khí B Khí A
  4. Tiết 29 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
  5. Tiết 29 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ I. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ?
  6. Khí CO2 nặng hay Ví dụ 1 nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần? Gợi ý ? So sánh khối lượng mol của khí CO2 và khí H2? 푴푪푶 ퟒퟒ = = 22 푴 푯 ?? Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần? 푴푪푶 ퟒퟒ 풅 = = = 22 푪푶 /푯 푴 푯 Vậy khí CO2 nặng hơn khí H2 22 lần
  7. Tiết 29 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ I. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ? 1) Công thức Trong đó: 푴 1 dA/kk: là tỉ khối của khí A đối với 풅 / = không khí. 푴 MA : là khối lượng mol của khí A. 푴 =dA/B x MB (g) MB : là khối lượng mol của khí B 푴 푴 = (g) 풅 / 2) Vận dụng
  8. Ví dụ 2: Chất khí A có tỉ khối đối với oxi là 1,375. Hãy xác định MA GIẢI Ta có : dA/B = 1,375 MA = dA/B x M 푶 =1,375 x 32 = 44 (g) MA = 44 (g)
  9. Tiết 29 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ I. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ? II. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí ? 1) Công thức ? Hãy tính khối lượng mol của không khí. (Biết thành phần chính của không khí có 0,8 mol khí N2 và 0,2 mol khí O2)? ℎℎ 0,8.28+0,2.32 ℎℎ( ) = = ≈ 29( ) 푛ℎℎ 0,8+0,2
  10. Tiết 29 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ I. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B ? II. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí ? 1) Công thức Với:MKK = 29 gam 푴 d là tỉ khối của khí 풅 = 2 A/kk: /풌풌 A đối với không khí MA = dA/kk X 29 (g) 2) Vận dụng
  11. Ví dụ 1: Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? GIẢI EM 푴 푪푶 ퟒퟒ CÓ 풅푪푶 /풌풌 = = = , BIẾT - Khí CO2 nặng hơn không khí 1,52 lần Trong lòng đất luôn ??? Vì sao trong tự nhiên khí cacbon đioxit (CO2) thường tích một số hợp chất tụ ở đáy giếng khơi hay đáy hang sâu? cacbon đioxit CO không có mùi, không sống của con người khí CO lại nặng
  12. Khí CO2 là một trong 4 chất khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên.
  13. Ví dụ 2: Một chất khí A có tỉ khối đối với không khí là 2,207. Hãy xác định khối lượng mol của khí A. GIẢI Ta có : dA/kk = 2,207 MA = dA/kk X 29 = 2,207 x 29 = 64(g) MA = 64(g)
  14. CỦNG CỐ- LUYỆN TẬP
  15. Bài tập 1: Em hãy dùng những từ : nặng hơn, nhẹ hơn hoặc bằng để điền vào các chỗ trống sau? nặng hơn dA/B>1: Khí A khí B bằng dA/B=1: Khí A khí B nhẹ hơn dA/B<1: Khí A khí B
  16. Bài tập 2: Hãy điền các số thích hợp và các khí sau: SO2; Cl2; CH4 vào chỗ chấm ở bảng sau? Chất khí MA 1 SO2 64(g) 32 44(g) 2. CO2 22 3 CH4 16(g) 8 4 Cl2 71(g) 35,5
  17. Bài tập 3: Khí A Để điều chế và thu khí A, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ: Khí A được thu trong thí nghiệm trên có thể là khí nào trong 3 khí sau: A. Khí O2 B. Khí SO2 C. Khí H2 D. Khí Cl2
  18. Bài tập 4: Chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Khí N2 nhẹ hơn khí nào sau đây? A. H2 B. NH3 C. C2H2 D. O2
  19. Bài tập 4: Chọn câu trả lời đúng. Câu 2: Chất khí nào sau đây nặng hơn không khí? A. SO2 B. CH4 C. H2 D. N2
  20. Bài tập 4: Chọn câu trả lời đúng. Câu 3: Khí Cl2 rất độc hại đối với đời sống của con người và động vật, khí này nặng hơn không khí bao nhiêu lần ? A. Nặng hơn không khí 0,875 lần B. Nặng hơn không khí 1,14 lần C. Nặng hơn không khí 2,22 lần D. Nặng hơn không khí 2,45 lần
  21. Bài tập 4: Chọn câu trả lời đúng. Câu 4: Tỉ khối của khí A đối với H2 là 16. A là khí nào trong các khí sau? A. NO2 B. O2 C. N2 D. Cl2
  22. Bài tập 5: Tỉ khối của khí A đối với kk là 1,172. A là khí nào trong các khí sau? A. NO2 B. N2 C. H2S D. Cl2
  23. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc công thức đã học. - Bài tập về nhà: Bài 1, 2, 3 SGK trang 69; 20.1/23 SBT - Chuẩn bị trước bài 21 “TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC” + Xem lại cách tính khối lượng mol, tìm hiểu cách xác định thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất.