Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học

ppt 15 trang minh70 1690
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_30_tinh_theo_cong_thuc_hoa_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 30: Tính theo công thức hóa học

  1. Cơng thức hĩa học của cacbon đioxit CO2 cho em biết những gì? CTHH của cacbonđioxit(CO2) cho biết: Phân tử do 2 Trong 1 Phân tử khối của nguyên tố hĩa học phân tử CO2 hợp chất: tạo nên: C, O cĩ 1C, 2O CO2 = 44 (đvC) Ngồi những ý nghĩa trên khi biết cơng thức hĩa học của hợp chất, chúng ta cĩ thể xác định được thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất và ngược lại.
  2. Tiết 30. TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC 1/ Biết cơng thức hĩa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. 2/ Biết thành phần các nguyên tố, hãy xác định cơng thức hĩa học của hợp chất.
  3. I/ Biết cơng thức hĩa học của hợp chất. Hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất 1. Ví dụ : Em hãy xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố cĩ trong hợp chất CO2 ( Biết C = 12, O =16) - Tìm khối lượng mol của hợp chất - Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất: CO2 -> khối lượng chất của các nguyên tố - Tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất:
  4. Hợp Khối Số mol Khối lượng của Thành phần phần chất lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trăm khối lượng của mol (M) mỗi nguyên cĩ trong 1 mol mỗi nguyên tố trong tố cĩ trong 1 hợp chất HC mol hợp chất m M = n = 1mol m = n . M = %m = C 100% CO CO2 C C C 2 mCO2 = 1.12 = 12(g) 12+16.2 nO = 2mol 12 = 100% = 27,3% = 44 n. M = mO = 44 m (g/mol) 2.16 = %m = O 100% O m 32 (g) CO2 32 = 100% = 72,7% 44 Hay %mO=100%- 27,3%=72,7% Na2SO4
  5. Hợp Khối Số mol Khối lượng của Thành phần phần chất lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trăm khối lượng của mol (M) mỗi nguyên cĩ trong 1 mol mỗi nguyên tố trong tố cĩ trong 1 hợp chất HC mol hợp chất m 2mol Na 100% MNa2SO4 nNa = mNa =n . M = %mNa = Na SO mNa24 SO 2 4 = = 2.32= 46(g) nS = 1 mol 46 23.2+32 n. M = = 100% = 32,4% mS = 142 + 16.4 mS nO = 4mol 1.32 = 100% = 142 %mS= 32 (g) mNa24 SO (g/mol) 32 n. M = = 100% = 22,5% mO = 142 4.16 = 64 (g) %mO=100% -(%mS + %mNa) = 100% - (22,5% + 32,4%) = 45,1%
  6. Từ hai ví dụ trên em hãy rút ra các bước tìm thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất
  7. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN * B1: Tìm Mhợp chất * B2: Tìm nnguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất. * B3: Tìm mnguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất. * B4: Tìm thành phần % theo khối lượng của mỗi nguyên tố. 8
  8. Luật chơi: - Cĩ 4 câu hỏi, trong đĩ cĩ một câu may mắn. Nếu chọn đúng câu đĩ các bạn khơng phải trả lời mà nhận ngay phần thưởng. Cịn 3 câu hỏi, nếu bạn trả lời đúng sẽ được nhận ngay một phần quà. Lưu ý: Bạn chỉ trả lời sau khi người dẫn chương trình đọc xong câu hỏi. Sau 1 phút, nếu khơng cĩ câu trả lời hoặc trả lời sai thì giành quyền trả lời cho bạn khác.
  9. TRÒ CHƠI 1 2 3 4 DB
  10. Câu 1 Cĩ mấy bước tính tốn thành phần phần trăm theo khối lượng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  11. Câu 2 Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của oxi (O) cĩ trong CTHH của SO3 ( biết S = 32, O = 16) A. 40% B. 50% C. 60% D. 65%
  12. Câu 3 Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon (C) cĩ trong CTHH của CO ( biết C = 12, O = 16) A. 40% B. 42,9% C. 51,9% D. 52,9%
  13. * Bài vừa học: - Học bài theo vở ghi + SGK - Làm các bài tập 1, 3 /71 SGK * Bài sắp học: Tính theo công thức hoá học ( T2) - Xác định các bước giải cho bài toán xác định CTHH của hợp chất dựa vào TPPT(theo khối lượng) các nguyên tố. -Bài tập: Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là: 40%S, 60%O. Hãy xác định CTHH của hợp chất đó, biết hợp chất có khối lượng mol là 80 g.