Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 41: Tính chất hóa học của axit

ppt 5 trang minh70 2090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 41: Tính chất hóa học của axit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_41_tinh_chat_hoa_hoc_cua_axit.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 41: Tính chất hóa học của axit

  1. Khởi động CT axit Tên axit Số nguyên tử H Gốc axit trong phân tử axit HCl Axit clohidric 1 - Cl HNO3 Axit nitric 1 - NO3 H2CO3 Axitcacbonic 2 - CO3 H PO 3 4 Axit photphoric 3 - PO4
  2. TiếtTiết 41:41: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT 1. Tính chất hóa học của axit a.- YêuDung cầu: dịch Quan axit làmsát TN,đổi màunhận chất xét: chỉ thị Dd+ Những axit làm tính đổi chấtmàu hóaquì tímhọc thành cơ bản đỏ của Axit b. Dung dịch axit t/d với nhiều kim loại muối + H2 + Hiện tượng xảy ra ở mỗi TN 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 + Rút ra kết luận sau TN 3H2SO4 loãng + 2Al Al2(SO4)3 + 3H2 - Các axit HNO3; H2SO4 đặc tác dụng với hầu hết các kim loại nhưng không giải phóng hiđrô.
  3. c.Tác dụng với bazơ Axit tác dụng với bazơ muối + H2O HCl + NaOH NaCl + H2O. H2SO4 loãng + Cu(OH)2 CuSO4+ 2H2O P/ứng trên còn gọi là P/ư trung hoà. d. Tác dụng với oxit bazơ Axit t/d với oxit bazơ muối + H2O H2SO4 + CuO CuSO4 + 2H2O. e.Tác dụng với dd muối H2SO4 + BaCl2 BaSO4 ↓ + 2HCl
  4. 2. Axit mạnh, axit yếu Axit mạnh Axit yếu VD: HCl, HBr, HI, H2SO4,HNO3 VD: H2CO3 , H2SO3 , H2S, HF, CH3COOH . - PƯ nhanh với KL, muối - Kém bền: H2CO3, H2SO3 cacbonat H2CO3 → H2O + CO2 H2SO3 → H2O + SO2 - PƯ chậm với KL, muối cacbonat