Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 46: Điều chế hiđro - Phản ứng thế

ppt 19 trang minh70 3800
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 46: Điều chế hiđro - Phản ứng thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_46_dieu_che_hidro_phan_ung_the.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 46: Điều chế hiđro - Phản ứng thế

  1. Tiết 46:ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ
  2. • Điều chế Hiđro • Phản ứng thế • Củng cố
  3. Tiết 46:ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ I- ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO 1. Trong phũng thớ nghiệm Nguyờn tắc điều chế: KIM LOẠI AXIT ( Mg, Al, ( HCl, Zn, Fe ) H2SO4)
  4. Tiết 46:ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ I- ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO 1. Trong phũng thớ nghiệm Nhận xột : - Cú cỏc bọt khớ xuất hiện, mảnh kẽm tan dần. - Đưa que đúm cũn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khớ, khớ thoỏt ra khụng làm cho than hồng bựng chỏy. - Đưa que đúm đang chỏy vào đầu ống dẫn khớ, khớ thoỏt ra sẽ chỏy được trong khụng khớ với ngọn lửa màu xanh nhạt, đú là khớ hiđro. - Cụ cạn một giọt dung dịch, sẽ được chất rắn màu trắng, đú là kẽm clorua ZnCl2.
  5. Tiết 46:ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ
  6. Tiết 46:ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ Cú thể điều chế H2 với lượng lượng lớn hơn trong dụng cụ như hỡnh 5.5-Sgk-tr.155 a/b. - Đổ dung dịch axit clohiđric loóng vào phễu. - Mở khúa cho dung dịch axit từ phễu chảy xuống lọ và tỏc dụng với kẽm. - Cú thể thu khớ hiđro vào ống nghiệm bằng hai cỏch : H2 đẩy nước ra khỏi ống nghiệm (a) hoặc đẩy khụng khớ ra khỏi ống nghiệm (b).
  7. Tiết 46:ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO a. Nguyờn liệu: Dung dịch HCl, H2SO4(loóng), Fe, Zn, Al . b. Phương trỡnh húa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 c. Phương phỏp thu khớ Hiđro -Bằng cỏch đẩy khụng khớ (ỳp ngược bỡnh thu) -Bằng cỏch đẩy nước.
  8. Tiết 46:ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ ? Em hóy so sỏnh ưu, nhược điểm của hai cỏch thu khớ trờn? Phương phỏp Thu khớ bằng Thu khớ bằng Ưu, thu khớ cỏch đẩy khụng cỏch đẩy nước nhược khớ điểm của cỏc cỏch Ưu điểm Khớ thu được khụ, Biết khi nào khớ đầy khụng lẫn hơi nước Nhược điểm Khụng biết khi nào khớ Khớ thu được ẩm, đầy lẫn hơi nước ? So sỏnh cỏch thu khớ hiđro và khớ oxi
  9. Cl H Zn Cl H
  10. Tiết 46:ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO II. PHẢN ỨNG THẾ. Khỏi niệm: Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
  11. MỘT SỐ BĂNG HèNH VỀ PHẢN ỨNG THẾ Cl Fe Cu Cl
  12. Cu O O S O O Fe
  13. Tiết 46:ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ III. VẬN DỤNG. Bài số 1: Cho cỏc phương trỡnh húa học sau: (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 df (2) 2H2O ⎯⎯→ H2 + O2 (3) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Những PTHH của phản ứng dựng điều chế khớ hiđro trong phũng thớ nghiệm là: A. 1; 2 B. 2; 3 C. 1; 3 D. 2 Hóy chọn đỏp ỏn đỳng.
  14. Tiết 46:ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ III. VẬN DỤNG. Bài tập 2: Đánh dấu (x) vào ô trống sao cho phù hợp: Cỏc phản ứng húa học Phản ứng thế Đ S a. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 X V2O5 b. 2SO2 + O2 to 2SO3 X c. 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu X d. Na2SO4+ BaCl2 2NaCl +BaSO4 X
  15. Tiết 46:ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ III. VẬN DỤNG. Bài số 3: Hóy nối cỏc PTHH ở cột (II) với cỏc loại phản ứng húa học ở cột (I) sao cho phự hợp I II to 1. Phản ứng húa hợp. a) Mg(OH)2 ⎯⎯→ MgO + H2O 2. Phản ứng phõn hủy. b) Na2O + H2O —> 2 NaOH c) K CO +CaCl —>2KCl +CaCO 3. Phản ứng thế 2 3 2 3 d) Zn + H2SO4 —> ZnSO4 + H2S 1- b 2- a 3 - d
  16. Tiết 46:ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾ III. VẬN DỤNG. Bài số 4: Nếu lấy 13 g kim loại kẽm tỏc dụng với dung dịch axit H2SO4 loóng dư theo sơ đồ phản ứng sau: Zn + H2SO4 > ZnSO4 + H2 Thể tớch khớ hiđro thu được ở đktc là: A. 22,4 lớt C. 11,2 lớt B. 4,48 lớt D. 6,72 lớt
  17. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc: + Cỏch điều chế khớ hiđro trong PTN. + Khỏi niệm phản ứng thế. - Làm cỏc bài tập: 2, 4, 5 SGK/117 - ễn tập lại nội dung trong chương 5 chuẩn bị bài luyện tập (vẽ bản đồ tư duy về Hiđro vào trong vở)
  18. Hướng dẫn Bài tập 5 SGK/117: Bước 1: Tỡm số mol cỏc chất phản ứng: nFe = 22,4/56 = 0,4 mol n = 24,5/98 = 0,25 mol H24 SO Bước 2: Viết PTHH xảy ra Bước 3: Dựa vào tỉ lệ số mol xỏc định số mol chất dư nFe(dư)= 0,4 – 0,25 = 0,15 (mol) Bước 4: Tớnh số mol H2 dựa vào số mol của H2SO4 rồi tỡm thể tớch khớ H2 thu được ở đktc.