Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 47 - Bài 34: Bài luyện tập 6
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 47 - Bài 34: Bài luyện tập 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_tiet_47_bai_34_bai_luyen_tap_6.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 47 - Bài 34: Bài luyện tập 6
- 00:13:04
- Tiết 47: Bài 34 BÀI LUYỆN TẬP 6 00:13:04
- to 2H2 + O2 → 2H2O to H2 + CuO → Cu + H2O 00:13:04
- I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Khí Hiđro Tính chất Tính chất Ứng dụng Điều chế vật lý hóa học 00:13:04
- I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Khí Hiđro Tính chất Tính chất Ứng dụng Điều chế vật lý hóa học - Khí hiđro - Tác dụng (SGK – 107) - Một số kim không màu, với khí oxi loại(Mg,Zn,Al không mùi, ) tác dụng với và oxit kim dung dịch axit không vị. loại HCl, H SO - Nhẹ hơn 2 4 to loãng. Thu khí không khí. 2H2 + O2 → 2H2O H2: Đẩy không - Tan rất ít o H + CuO →t Cu + H O khí. Đẩy nước. trong nước. 2 2 00:13:04
- II/ PHẦN BÀI TẬP: • Phản ứng hóa hợp. Kể tên các loại • Phản ứng phân hủy. phản ứng đã học? • Phản ứng thế. 00:13:04
- Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng (SGK)thuộc loại phản ứng nào? Phương trình hóa học Loại phản ứng hóa học Hóa hợp Phân hủy Thế to X a) 2 H2 + O2 → 2H2O to X b) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 to c)3 H2 + Fe2O3 →2Fe .+ .3H2O X to d) H2 + PbO → .+ Pb H2O X 00:13:04
- Bài 2: (SGK – 118) BÀIBàiCHỮA2/sgk(cách: Có1) 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: - DùngOxi,queHiđrôđóm,cònKhôngthankhíhồng. Bằngđưa vàothí miệngnghiệm3 lọnào: có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ? + Lọ làm than hồng ở que đóm → cháy: khí O2 + 2 lọ còn lại không có hiện tượng gì là không khí và khí H2. - Dùng que đóm cháy cho vào hai lọ không khí và H2. +Lọ cháy ngọn lửa màu xanh mờ : khí H2. +Lọ không làm thay đổi ngọn lửa là không khí. (VN:EM HÃY TÌM THÊM CÁCH KHÁC ĐỂ NHẬN BIẾT) 00:13:04
- BÀI 3 (SGK/119) Có thể dùng: dung dịch axit sunfuric loãng; kim loại nhôm và dụng cụ thí nghiệm như hình bên để: A. Điều chế và thu khí oxi. C. Điều chế và thu khí hiđrô. B. Điều chế và thu không khí. D. Có thể dùng để điều chế khí hiđrô nhưng không thể thu khí hiđrô. 00:13:04
- Bài 4 (SGK - 119) (1) Cacbon đioxit + nước axit cacbonic (H2CO3) (2) Lưu huỳnh đioxit + nước axit sunfurơ (H2CO3) (3) Kẽm + axit clohiđric kẽm clorua + H2 (4) Điphotpho pentaoxit + nước axit photphoric (H3PO4) to (5) Chì (II) oxit + hiđro Chì (Pb) + H2O 00:13:04
- BÀI CHỮA 1/ CO2 + H2O → H2CO3 (Phản ứng hóa hợp) 2/ SO2 + H2O → H2SO3 (Phản ứng hóa hợp) 3/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (Phản ứng thế) 4/ P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (Phản ứng hóa hợp) 5/ PbO + H2 Pb + H2O (Phản ứng thế) 00:13:04
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1/ QUAN SÁT HÌNH VẼ SAU: Nước Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình vẽ mô tả cách thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm là: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D.1, 2, 3 00:13:04
- Câu 2 Cho 0,1 mol kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric. Tính thể tích khí H2 thu được (đktc) ? A. 24 lít. B. 2,24 lít. C. 22,4 lít. D. 5,6 lít. 00:13:04
- Câu 3/ Phương trình phản ứng sau thuộc loại phản ứng hóa học nào? P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng khác. 00:13:04
- Câu 4/ Phương trình phản ứng sau thuộc loại phản ứng hóa học nào? ↑ Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng khác. 00:13:04
- Câu 5/ Phương trình phản ứng sau thuộc loại phản ứng hóa học nào? o HgO t Hg + O2↑ A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng khác. D. Phản ứng phân hủy. 00:13:04
- Bài tập củng cố Bài 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm? a. 2H2O → 2H2 + O2 b. C + H2O → H2 + CO c. Zn + H2SO4 → ZnSO4 +H2 d. 2Na + 2H2O → 2 NaOH +H2 e. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 00:13:04
- Bài tập củng cố Bài 2: Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ của phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? (phản ứng thế) a. Zn + FeCl2 >ZnCl2 + Fe (phản ứng phân hủy) b. 2 KClO3 >2KCl + 3 O2 (phản ứng hóa hợp) c. C + O2 > CO2 d. Fe + CuSO4 >FeSO4 + Cu (phản ứng thế) 00:13:04
- Bài tập củng cố Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 6 gam Mg bằng dung dịch axit HCl tạo ra dd muối MgCl2 và V lít khí H2. a. Viết PTHH. b. Tính thể tích khí H2 (đktc)? Tóm tắt Hướng dẫn HCl 6g Mg MgCl2 + V (lít) H2 a. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 a. Viết PTHH 6 b. nMg = = 0,25 mol b. V = ? 24 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 1 mol 1 mol 0,25 mol 0,25 mol V = n. 22,4 = 0,25.22,4 V = 5,6 lít 00:13:04