Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 54: Axit, bazơ, muối

ppt 9 trang minh70 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 54: Axit, bazơ, muối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_8_tiet_54_axit_bazo_muoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 54: Axit, bazơ, muối

  1. Thành phần Cơng thức hố Hố trị gốc học của axit axit Số nguyên tử hiđro Gốc axit HCl 1 Cl I 2 II H2S S 1 NO HNO3 3 I 2 SO II H2SO4 4 CO H2CO3 2 3 II H3PO4 3 PO4 III HnA A n
  2. CTHH Tên axit HCl Axit clohiđric Tên axit khơng cĩ oxi: HBr Axit bromhiđric Axit + tên phi kim + hiđric H2S Axit sunfuhiđric HNO3 Axit nitric H3PO4 Axit photphoric Tên axit cĩ nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic H2SO4 Axit sunfuric H2CO3 Axit cacbonic H2SO3 Axit sunfurơ Tên axit cĩ ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ HNO2 Axit nitrơ
  3. Thành phần Công thức Hóa trị của hóa học kim loại Số nguyên Số nhóm tử kim loại hiđroxit OH NaOH 1 Na 1 Nhóm I KOH 1 K 1 Nhóm I Ca(OH)2 1 Ca 2 Nhóm II Al(OH)3 1 Al 3 Nhóm III M n
  4. CTHH Tên bazơ Ba(OH)2 Bari hiđroxit Al(OH)3 Nhôm hiđroxit KOH Kali hiđroxit Fe(OH)2 Sắt (II) hiđroxit Zn(OH)2 Kẽm hiđroxit Fe(OH)3 Sắt(III) hiđroxit
  5. NHANH MẮT, NHANH TRÍ Câu 1: Dãy các chất đều là axit là: A. HCl, HNO3, H2SO3 B. CaO, SO3, H2SO3 C. HCl, NaOH, Ca(OH)2 D. NaCl, HNO3, Cu(NO3)2
  6. Câu 2: Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, CuSO4, Ba(OH)2 , KHCO3. Sớ chất thuộc hợp chất bazơ là A.2 B. 3 C.4 D. 1 Câu 3: Cơng thức hĩa học của crom (II) hidroxit là: A. CrOH B. Cr3OH C. Cr2OH D. Cr(OH)2
  7. Bài tập 4: Tìm những thơng tin cĩ sẵn: Axit; Bazơ;Natri hiđroxit; Kali hiđroxit; Axit nitric; Canxi hiđroxit; Axit sunfuric; Fe(OH) 2; Fe(OH) 3; HS 2 ; H 34 PO ; HCl . để điền vào ơ trống trong bảng sau: Tổ 1, 3 Tổ 2, 4 Stt Cơng Tên gọi Phân Stt Cơng Tên gọi Phân thức loại thức loại hĩa học hĩa học 1 Axit 1 Axit clohiđric sunfuhiđric 2 NaOH 2 KOH 3 3 H24 SO HNO3 4 Sắt (III) 4 Sắt (II) hiđroxit hiđroxit 5 Ca(OH) 5 Axit 2 photphoric