Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 65: Pha chế dung dịch (tt)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 65: Pha chế dung dịch (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_8_tiet_65_pha_che_dung_dich_tt.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 65: Pha chế dung dịch (tt)
- CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1(sgk – trang 149) Làm bay hơi 60 g nước từ dung dịch có nồng độ 15%, được dung dịch mới có nồng độ là 18%. Hãy xác định của khối lượng của dung dịch ban đầu.
- CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ 1. GIẢI: Đặt m(g) là khối lượng dung dịch ban đầu (dd ) thì Hướng dẫn: 1 khối lượng dung dịch sau (dd2) là (m – 60)gam. Học- Đặt sinh m(g) đọc là khốiđề bài lượng và thảo dung luận: dịch ban -đầuMuốn → tìm khối được lương khối dung lương dịch dung sau? dịch ban-Tìm đầu khối thì lượng giải bàichất tập tan nàytrong cần dd có1, nhữngkhối lương bước chất như tan thế trong nào? dd 2 Chú ý: mct(dd1)= mct(dd2) → mdd ban đầu
- CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Mà Vậy khối lượng dung dịch ban đầu là 360 gam
- CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 2 (sgk – trang 149) Đun nhẹ 20 g dung dịch CuSO4 cho đến khi nước bay hơi hết, người ta thu được chất rắn màu trắng là CuSO4 khan. Chất nàyBiết: có khối lượng là 3,6 g. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4.
- CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ 2. GIẢI: Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4
- CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 3 (sgk – trang 149) Cân lấy 10,6 g Na CO cho vào cốc chia độ có Hướng dẫn 2 3 dung tích là 500 ml. Rót từ từ nước cất vào cốc cho đếnBiết vạch: 200 ml. Khuấy nhẹ cho Na2CO3 tan hết, ta được dung dịch Na2CO3. Biết 1ml dung dịch này cho khối lượng là 1,05 g. Hãy xác định nồng độ phần trăm (C%) và nồng độ mol của dung dịch vừa pha chế. Xác định:
- CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ 3a GIẢI: Khối lượng dung dịch Na2CO3 Nồng độ phần trăm của dung dịch Na2CO3
- CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ 3b Số mol Na2CO3 Nồng độ mol của dung dịch Na2CO3
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) II) CÁCH PHA LOÃNG MỘT DUNG DỊCH THEO NỒNG ĐỘ CHO TRƯỚC: Bài tập 2: Có nước cất và những dụng cụ cần thiết hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế: a) 100 ml dung dịch MgSO4 0,4M từ dung dịch MgSO4 2M. b) 150 g dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl 10%.
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) a Tính toán Biết: Số mol MgSO4 có trong 50ml dung dịch MgSO4 0,4M Thể tích dung dịch MgSO4 2M trong đó có chứa 0,04 mol MgSO4 cần lấy pha chế
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) Cách pha chế: (làm thí nghiệm) - Đong 20 ml dung dịch MgSO4 2M cho vào cốc có chia độ (có dung tích 200ml) - Thêm từ từ nước cất vào cốc đến vạch 100 ml và khuấy đều ta được: 100 ml dung dịch MgSO4 0,4M b) Pha chế 150 g dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịchNaCl 10%.
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) b Tính toán: - Khối lượng NaCl có trong 150g dung dịch Biết:NaCl 2,5% - Khối lượng dung dịch NaCl ban đầu có chứa 3,75g NaCl: cần lấy pha chế Khối lượng nước cần dùng để pha chế:
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) Cách pha chế: (làm thí nghiệm) - Cân lấy 37,5g dung dịch NaCl 10% ban đầu sau đó đổ vào cốc (có dung tích 200ml). - Cân lấy 112,5g nước cất hoặc đong 112,5 ml nước cất, sau đó đổ vào cốc đựng dung dịch NaCl nói trên và khuấy đều, ta được 150g dung dịch NaCl 2,5%
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) LUYỆN TẬP CỦNG CỐ Bài 4(sgk- trang 149) Hãy điền những giá trị chưa biết vào những ô để trống trong bảng bằng cách thực hiện các tính toán theo mỗi cột.
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) DdịchDdịch NaCl Ca(OH)2 BaCl2 KOH CuSO4 ĐạiĐại lượnglượng (a) (b) (c) (d) (e) mct (gam) 30 0,148 3 (gam) 170 mdd (gam) 150 Vdd (ml) 200 300 Ddd (g/ml) 1,1 1 1,2 1,04 1,15 C% 20% 15% CM 2,5M
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) a Hướng dẫn tính và điền các giá trị vào ô trống: Mục a:
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt)
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) bHướng dẫn tính và điền các giá trị vào ô trông Mục b:
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) Mục c, d, e các em tính toán dựa theo các giá trị đã cho để tìm các giá trị điền vào các ô trống còn lại trong bảng.
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) DdịchDdịch NaCl Ca(OH)2 BaCl2 KOH CuSO4 ĐạiĐại lượnglượng (a) (b) (c) (d) (e) mct (gam) 30 0,148 30 42 3 (gam) 170 199,85 120 270 17 mdd (gam) 200 200 150 312 20 Vdd (ml) 182 200 125 300 17,39 Ddd (g/ml) 1,1 1 1,2 1,04 1,15 C% 15% 0,074% 20% 13,46% 15% CM 2,8M 0,01M 1,152M 2,5M 1,08M
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập 5 (SGK – trang 149) Hướng dẫn : - Tính khối lượng H2O - Tính khối lượng muối NaCl - Xác định được độ tan của muối NaCl ở 200C
- Tiết 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH (tt) Tiết học kết thúc Chúc các em học tập tốt