Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2017-2018

doc 3 trang Hương Liên 24/07/2023 730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_li_lop_8_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2017-2018

  1. Tuần: 12 Ngày soạn: 20/10/2017 Tiết: 12 Ngày dạy: 31/10/2017 KIỂM TRA 1 TIẾT I/ Mục đích : - Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức và kĩ năng trong chương I: cơ học. II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết tự luận 60% và trắc nghiệm 40% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết. CẤP Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng ĐỘ TN TL TN TL TN TL CỘNG CHỦ ĐỀ 1.Chuyển động cơ Biết thế nào là học Chuyển động cơ học Số câu: 2 2 Số điểm: 1 1 Tỉ lệ %: 100% 10% 2.Vận tốc Hiều vận tốc là gì Số câu: 1 1 Số điểm: 0.5 0.5 Tỉ lệ %: 100% 5% 3.Chuyển động đều Biết thế nào là Hiểu Chuyển động Vận dụng cơng thức – chuyển động Chuyển động đều đều – chuyển động tính các bài tập khơng đều. – chuyển động khơng đều. khơng đều. Số câu: 1 1 1 1 5 Số điểm: 0.5 0.5 0.5 5 6.5 Tỉ lệ %: 7.6% 7.6% 7.6% 77% 65% 4.Sự cân bằng lực – Biết được hai lực Hiểu thế náo là hai 1.Biết cơng dung của quán tính cân bằng là gì lưc cân bằng dồng hồ đo điện và thước cặp 2.Vẽ được sơ đồ mắc cơng tơ điện một pha Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 0.5 1 Tỉ lệ %: 50% 50% 10%
  2. 5.lực ma sát Biết trường hợp nào xuất hiện lưc ma sát và tính chất. Số câu: 2 2 Số điểm: 1 1 Tỉ lệ %: 100% 10% Tổng: Số câu: 6 3 1 1 11 Số điểm: 3 1.5 0.5 5 10 Tỉ lệ %: 30% 15% 5% 50% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA: Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45’ Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mơn: vật lý 8 (năm học 2017- 2018) Lớp: 8 Ngày kiểm tra: / /2016 Lời phê Điểm A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh trịn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đồn tàu rời ga, nếu lấy nhà ga làm mốc thì vị trí của đồn tàu thay đổi so với nhà ga. Ta nĩi: A. Đồn tàu đang chuyển động so với nhà ga; B. Đồn tàu đứng yên so với nhà ga; C. Nhà ga chuyển động so với đồn tàu; D. Đồn tàu đang chuyển động so với hành khách trên tàu. Câu 2: Một ơ tơ đang chạy đều trên đường nằm ngang với vận tốc v = 90km/h. Đổi sang đơn vị m/s là: A. 20m/s B. 25m/s C. 30m/s D. 35m/s Câu 3: Một người đi hết quãng đường S 1 trong t1 giây và đi hết quãng đường S 2 trong t2 giây. Vận tốc trung bình của người đĩ trên tồn bộ quãng đường là: S S 1 2 S S S S t t S S A. v 1 2 B. v 1 2 C. v 1 2 D. v 1 2 t1 t 2 S1 S2 2 S1S2 Câu 4: Một người đi xe đạp từ nhà đến trường mất 0,5 giờ với vận tốc 6km/h.Vậy quãng đường người đĩ đị được là: A.180m B.160km c.3Km D.18km Câu 5:Khi xe ơ tơ đang chạy và thắng gấp, hành khách trên xe sẽ ngã người về A. Phía trước B. Phía sau C. Phía trái D. Phía phải Câu 6: Tính áp suất của nước lên đáy hồ đựng đầy nước cao 1,2m là: (Biết rằng trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3 ) A, 8000N/m2 B, 9000N/m2 C, 10000N/m2 D, 12000N/m2 Câu 7: Trường hợp nào khơng chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. B. Hịn đá nằm yên trên dốc núi. C. Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng. D. Một vật nặng được treo bởi sợi dây. Câu 8: Đơn vị áp suất của chất rắn là: A. Pa B. N/m2 C. N/m3 D. Pa hoặc N/m2 B – TỰ LUẬN (6 điểm)
  3. Câu 1 (1 điểm): Áp lực là gì? Câu 2: (2 điểm):Một viên bi lăn từ trên dốc cao dài 3m hết 0,5s. Khi lăn hết dốc lăn tiếp một quãng đường nằm ngang là 4m hết 2s. Tính vân tốc trung bình trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường? Câu 3 (1 điểm):Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật cĩ phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và cĩ độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N). Câu 4 (2 điểm):Một bể đựng đầy nước cao 2m. Tính áp suất của nước lên đáy bể và lên một điểm cách đáy bể 1,2m. V. ĐÁP ÁN: A/Trắc nghiệm (4 điêm) mỗi câu đúng 0,5 đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A A D B A A A B D D B/ Tự luận 6 điểm Câu 1 Lực ép cĩ phương vuơng gĩc với mặt bị ép goi là áp lực ( 1đ) Câu 2/ Tĩm tắt đúng 0,5 đ - Áp dụng cơng thức tính đúng tính đúng vận tốc TB trên quãng đường dốc 0,5 đ - Áp dụng cơng thức tính đúng Tính đúng vận tốc TB trên quãng đường nằm ngang 0,5 đ - Áp dụng cơng thức tính đúng Tính đúng vận tốc TB trên cả hai quãng đường 0,5 đ Câu 3/ Biểu diễn đúng lực theo phương nằm ,chiều từ phải sang trái với tỉ lệ xích 1cm=500N đúng (1 đ) Câu 4/ Tĩm tắt đúng (0,5 đ) - Áp dụng cơng thức tính đúng áp suất tác dụng lên đáy bể (0,75 đ) - Áp dụng cơng thức tính đúng áp suất tác dụng lên điểm cách đáy bể 1,2 m (0,75 đ) VI/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra